È è


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Tiếng thở khi nghẹt cổ hay bị vật gì đè nặng.

VD: Cô bé sợ hãi nghe thấy tiếng è è phát ra từ bóng tối.

Đặt câu với từ È è:

  • Tiếng è è phát ra từ lồng ngực anh ta khiến mọi người lo lắng.
  • Tôi nghe thấy tiếng è è yếu ớt của con mèo bị mắc kẹt.
  • Tiếng è è của bà cụ khiến cả phòng bệnh im lặng.
  • Tiếng è è vang lên khi chiếc xe bị vật nặng đè lên.
  • Tiếng è è của người thợ mỏ mắc kẹt trong hầm sâu vọng lên thảm thiết.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm