Ềnh ềnh>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: tả cái gì đó chiếm một không gian lớn, trông chướng mắt
VD: Đống rạ ềnh ềnh giữa sân.
Đặt câu với từ Ềnh ềnh:
- Chiếc tủ to ềnh ềnh nằm ở giữa phòng.
- Cái bàn gỗ cũ ềnh ềnh chiếm hết lối đi.
- Anh ấy kéo vali nặng trĩu ềnh ềnh ra sân bay.
- Con bò to ềnh ềnh đi chậm chạp trên đường.
- Nhà kho có cái hộp giấy ềnh ềnh ở góc tường.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chềnh ềnh, chình ình
Bình luận
Chia sẻ
- Eo sèo là từ láy hay từ ghép?
- En en là từ láy hay từ ghép?
- Éc éc là từ láy hay từ ghép?
- Ém nhẹm là từ láy hay từ ghép?
- Ém dẹm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm