Ềnh ềnh


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: tả cái gì đó chiếm một không gian lớn, trông chướng mắt

   VD: Đống rạ ềnh ềnh giữa sân.

Đặt câu với từ Ềnh ềnh:

  • Chiếc tủ to ềnh ềnh nằm ở giữa phòng.
  • Cái bàn gỗ cũ ềnh ềnh chiếm hết lối đi.
  • Anh ấy kéo vali nặng trĩu ềnh ềnh ra sân bay.
  • Con bò to ềnh ềnh đi chậm chạp trên đường.
  • Nhà kho có cái hộp giấy ềnh ềnh ở góc tường.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chềnh ềnh, chình ình


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm