Ẽo ợt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Giọng điệu, dáng vẻ uốn éo một cách không tự nhiên, gây cảm giác khó chịu.
VD: Giọng nói ẽo ợt của cô ấy làm tôi nổi da gà.
Đặt câu với từ Ẽo ợt:
- Cô ta nói chuyện ẽo ợt đến phát chán.
- Điệu bộ ẽo ợt của anh ta khiến ai cũng khó chịu.
- Đừng có ẽo ợt như thế, trông thật giả tạo!
- Cái kiểu ẽo ợt ấy chỉ làm người khác thêm ghét thôi.
- Cô ta luôn cố gắng tỏ ra ẽo ợt để thu hút sự chú ý.


- Ép uổng là từ láy hay từ ghép?
- Ẽo à ẽo ợt là từ láy hay từ ghép?
- È ạch là từ láy hay từ ghép?
- Èng èng là từ láy hay từ ghép?
- Em em là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm