Ẽo ợt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Giọng điệu, dáng vẻ uốn éo một cách không tự nhiên, gây cảm giác khó chịu.

VD: Giọng nói ẽo ợt của cô ấy làm tôi nổi da gà.

Đặt câu với từ Ẽo ợt:

  • Cô ta nói chuyện ẽo ợt đến phát chán.
  • Điệu bộ ẽo ợt của anh ta khiến ai cũng khó chịu.
  • Đừng có ẽo ợt như thế, trông thật giả tạo!
  • Cái kiểu ẽo ợt ấy chỉ làm người khác thêm ghét thôi.
  • Cô ta luôn cố gắng tỏ ra ẽo ợt để thu hút sự chú ý.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm