Ẹ ẹ
Động từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Từ mô phỏng tiếng kêu nhỏ và trầm, ngắn, phát ra từ trong cổ họng.
VD: Đứa bé ẹ ẹ khi bị ngã.
Đặt câu với từ Ẹ ẹ:
- Bà lão ẹ ẹ ho khan trong đêm.
- Con chó ẹ ẹ khi bị đau.
- Ông cụ ẹ ẹ khi gắng sức.
- Tiếng ẹ ẹ phát ra từ lồng ngực người bệnh.
- Cô ấy ẹ ẹ khi cố gắng nói.


- Ề à là từ láy hay từ ghép?
- Ém ém là từ láy hay từ ghép?
- E ấp là từ láy hay từ ghép?
- È è là từ láy hay từ ghép?
- Em em là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm