Éc éc>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: tiếng lợn kêu liên tiếp
VD: Con lợn kêu éc éc.
Đặt câu với từ En en:
- Bị chú chó nhỏ dí theo, thằng nhóc la lên éc éc thất thanh.
- Khi rơi xuống nước lạnh, anh ấy hét éc éc vì quá bất ngờ.
- Bị ong đốt, cô bé kêu éc éc đầy hoảng hốt.
- Cái bẫy kẹp trúng tay, cậu ta la éc éc đau đớn.
- Con heo kêu éc éc khi bị nhốt trong chuồng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: eng éc
Bình luận
Chia sẻ
- Ềnh ềnh là từ láy hay từ ghép?
- Eo sèo là từ láy hay từ ghép?
- En en là từ láy hay từ ghép?
- Ém nhẹm là từ láy hay từ ghép?
- Ém dẹm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm