Éc éc


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: tiếng lợn kêu liên tiếp

   VD: Con lợn kêu éc éc.

Đặt câu với từ En en:

  • Bị chú chó nhỏ dí theo, thằng nhóc la lên éc éc thất thanh.
  • Khi rơi xuống nước lạnh, anh ấy hét éc éc vì quá bất ngờ.
  • Bị ong đốt, cô bé kêu éc éc đầy hoảng hốt.
  • Cái bẫy kẹp trúng tay, cậu ta la éc éc đau đớn.
  • Con heo kêu éc éc khi bị nhốt trong chuồng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: eng éc


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm