Ế ẩm>
Tính từ
Từ láy không âm đầu
Nghĩa: chỉ tình trạng bị tồn đọng, không bán được do không có hoặc chỉ có ít người mua, ít người yêu cầu
VD: Tình hình buôn bán dạo này ế ẩm quá!
Đặt câu với từ Ế ẩm:
- Quán ăn hôm nay ế ẩm vì trời mưa suốt cả ngày, không có khách nào đến.
- Chợ phiên ế ẩm vào ngày thường, chỉ đông vào cuối tuần.
- Sau khi đối thủ ra mắt sản phẩm mới, cửa hàng của anh ấy trở nên ế ẩm hẳn.
- Các sản phẩm quần áo thu đông năm nay đều bị ế ẩm do thời tiết ấm hơn bình thường.
- Mùa du lịch năm nay không thuận lợi, khiến nhiều quán ăn ven biển phải đóng cửa vì ế ẩm.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ảm đạm, hẩm hiu
Bình luận
Chia sẻ
- Êm ái là từ láy hay từ ghép?
- Êm êm là từ láy hay từ ghép?
- Ém dẹm là từ láy hay từ ghép?
- Ém nhẹm là từ láy hay từ ghép?
- Éc éc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm