Ế ẩm


Tính từ

Từ láy không âm đầu

Nghĩa: chỉ tình trạng bị tồn đọng, không bán được do không có hoặc chỉ có ít người mua, ít người yêu cầu

   VD: Tình hình buôn bán dạo này ế ẩm quá!

Đặt câu với từ Ế ẩm:

  • Quán ăn hôm nay ế ẩm vì trời mưa suốt cả ngày, không có khách nào đến.
  • Chợ phiên ế ẩm vào ngày thường, chỉ đông vào cuối tuần.
  • Sau khi đối thủ ra mắt sản phẩm mới, cửa hàng của anh ấy trở nên ế ẩm hẳn.
  • Các sản phẩm quần áo thu đông năm nay đều bị ế ẩm do thời tiết ấm hơn bình thường.
  • Mùa du lịch năm nay không thuận lợi, khiến nhiều quán ăn ven biển phải đóng cửa vì ế ẩm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ảm đạm, hẩm hiu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm