Ê ẩm


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Đau âm ỉ kéo dài.

VD: Sau buổi tập thể dục, toàn thân tôi ê ẩm.

Đặt câu với từ Ê ẩm:

  • Cơn đau đầu ê ẩm khiến tôi không thể tập trung làm việc.
  • Vết thương ê ẩm mỗi khi trời trở lạnh.
  • Cả đêm thức trông con, người tôi ê ẩm rã rời.
  • Cơn đau răng ê ẩm kéo dài khiến tôi mất ngủ.
  • Sau một ngày dài làm việc nặng nhọc, cơ bắp tôi ê ẩm khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm