Ê ẩm>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Đau âm ỉ kéo dài.
VD: Sau buổi tập thể dục, toàn thân tôi ê ẩm.
Đặt câu với từ Ê ẩm:
- Cơn đau đầu ê ẩm khiến tôi không thể tập trung làm việc.
- Vết thương ê ẩm mỗi khi trời trở lạnh.
- Cả đêm thức trông con, người tôi ê ẩm rã rời.
- Cơn đau răng ê ẩm kéo dài khiến tôi mất ngủ.
- Sau một ngày dài làm việc nặng nhọc, cơ bắp tôi ê ẩm khó chịu.

