Ê chệ>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Xấu hổ, nhục nhã đến mức như không còn dám nhìn mặt ai.
VD: Sau khi bị bạn bè cười nhạo, anh ta cảm thấy ê chệ và rời khỏi lớp.
Đặt câu với từ Ê chệ:
- Cô bé ê chệ khi nhận ra mình đã nói sai trong bài phát biểu trước toàn trường.
- Việc thất bại trong cuộc thi khiến anh ấy ê chệ không dám nhìn mặt ai.
- Sau khi lừa dối bạn bè, cậu bé cảm thấy ê chệ và xin lỗi mọi người.
- Hành động sai trái của cô khiến gia đình cô ê chệ không dám ra đường.
- Anh ta ê chệ khi bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.


- Ê hề là từ láy hay từ ghép?
- Êm ả là từ láy hay từ ghép?
- Eng éc là từ láy hay từ ghép?
- Ềnh ễnh là từ láy hay từ ghép?
- Ểnh ảng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm