En en>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: ngây ngất sốt
VD: Tôi en en muốn bệnh.
Đặt câu với từ En en:
- Bé nằm trên giường, mặt đỏ bừng và người en en vì sốt.
- Cô ấy cảm thấy en en sau khi dầm mưa suốt buổi chiều.
- Cậu bé en en cả đêm khiến mẹ lo lắng.
- Anh ấy thấy en en sau khi ăn phải đồ ôi thiu.
- Con mèo nằm im, trông en en vì bị cảm.
Các từ láy có nghĩa tương tự: hâm hấp


- Eo sèo là từ láy hay từ ghép?
- Ềnh ềnh là từ láy hay từ ghép?
- Éc éc là từ láy hay từ ghép?
- Ém nhẹm là từ láy hay từ ghép?
- Ém dẹm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm