En en


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: ngây ngất sốt

   VD: Tôi en en muốn bệnh.

Đặt câu với từ En en:

  • Bé nằm trên giường, mặt đỏ bừng và người en en vì sốt.
  • Cô ấy cảm thấy en en sau khi dầm mưa suốt buổi chiều.
  • Cậu bé en en cả đêm khiến mẹ lo lắng.
  • Anh ấy thấy en en sau khi ăn phải đồ ôi thiu.
  • Con mèo nằm im, trông en en vì bị cảm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: hâm hấp


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm