È ạch


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Ì ạch

VD: Chiếc xe tải cũ kỹ è ạch leo dốc.

Đặt câu với từ È ạch:

  • Bà lão è ạch chống gậy bước từng bước chậm chạp.
  • Con tàu chở hàng nặng nề è ạch rời bến.
  • Cậu bé è ạch kéo chiếc xe đồ chơi quá tải.
  • Dòng người è ạch di chuyển trong giờ tan tầm.
  • Bộ máy tính cũ kỹ è ạch xử lý từng tác vụ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm