Eo éo


Tính từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ, Từ láy tượng thanh

Nghĩa: từ mô phỏng những tiếng nói liên tiếp, nghe chói tai và không rõ, gây cảm giác khó chịu

VD: Cô ấy nói chuyện eo éo làm mọi người khó chịu.

Đặt câu với từ Eo éo:

  • Tiếng chuông điện thoại eo éo vang lên giữa phòng họp.
  • Bé con khóc eo éo suốt cả đêm.
  • Giọng của cô ấy cao và eo éo khi cãi nhau.
  • Tiếng còi xe máy ngoài đường eo éo khiến tôi không thể tập trung.
  • Tiếng radio eo éo vang lên trong căn phòng yên tĩnh.

Từ láy có nghĩa tương tự: the thé


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu