Eo éo>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ, Từ láy tượng thanh
Nghĩa: từ mô phỏng những tiếng nói liên tiếp, nghe chói tai và không rõ, gây cảm giác khó chịu
VD: Cô ấy nói chuyện eo éo làm mọi người khó chịu.
Đặt câu với từ Eo éo:
- Tiếng chuông điện thoại eo éo vang lên giữa phòng họp.
- Bé con khóc eo éo suốt cả đêm.
- Giọng của cô ấy cao và eo éo khi cãi nhau.
- Tiếng còi xe máy ngoài đường eo éo khiến tôi không thể tập trung.
- Tiếng radio eo éo vang lên trong căn phòng yên tĩnh.
Từ láy có nghĩa tương tự: the thé


- Ế ẩm là từ láy hay từ ghép?
- Êm ái là từ láy hay từ ghép?
- Êm êm là từ láy hay từ ghép?
- Ém dẹm là từ láy hay từ ghép?
- Ém nhẹm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm