Ềnh ệch>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Nằm) ngay đườn người ra ở chỗ nào đó, trông chướng và khó coi.
VD: Chiếc xe máy bị tai nạn nằm ềnh ệch giữa ngã tư.
Đặt câu với từ Ềnh ệch:
- Hắn nằm ềnh ệch giữa đường, cản trở giao thông.
- Mấy bao tải rác nằm ềnh ệch trước cửa nhà, bốc mùi hôi thối.
- Tên say rượu nằm ềnh ệch trên ghế đá, mặc kệ mọi người xung quanh.
- Những tấm bìa carton nằm ềnh ệch trên vỉa hè, gây mất mỹ quan đô thị.
- Xác con vật nằm ềnh ệch bên đường, khiến ai đi qua cũng phải rùng mình.


- Èo uột là từ láy hay từ ghép?
- Ê a là từ láy hay từ ghép?
- Ẹc ẹc là từ láy hay từ ghép?
- En en là từ láy hay từ ghép?
- Eo sèo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm