Ềnh ệch


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Nằm) ngay đườn người ra ở chỗ nào đó, trông chướng và khó coi.

VD: Chiếc xe máy bị tai nạn nằm ềnh ệch giữa ngã tư.

Đặt câu với từ Ềnh ệch:

  • Hắn nằm ềnh ệch giữa đường, cản trở giao thông.
  • Mấy bao tải rác nằm ềnh ệch trước cửa nhà, bốc mùi hôi thối.
  • Tên say rượu nằm ềnh ệch trên ghế đá, mặc kệ mọi người xung quanh.
  • Những tấm bìa carton nằm ềnh ệch trên vỉa hè, gây mất mỹ quan đô thị.
  • Xác con vật nằm ềnh ệch bên đường, khiến ai đi qua cũng phải rùng mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm