Động từ

Từ láy không âm đầu, Từ láy vần

Nghĩa: như ém, không cho ai biết

   VD: Câu chuyện bị ém dẹm đi.

Đặt câu với từ Ém dẹm:

  • Họ cố gắng ém dẹm chuyện này để không ai biết.
  • Anh ấy đã ém dẹm thông tin quan trọng trong báo cáo.
  • Cô ta ém dẹm sự thật về vụ việc đó.
  • Công ty quyết định ém dẹm lỗi sản xuất để tránh tai tiếng.
  • Họ đã ém dẹm kết quả kiểm tra chất lượng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ém nhẹm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm