Ểnh ảng


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Tiếng kêu la.

VD: Tiếng chó sủa ểnh ảng làm náo loạn cả khu phố.

Đặt câu với từ Ểnh ảng:

  • Tiếng khóc của đứa bé vang lên ểnh ảng khắp căn nhà.
  • Tiếng cãi vã ểnh ảng từ nhà hàng xóm khiến tôi mất ngủ.
  • Tiếng la hét ểnh ảng của đám trẻ con đang chơi đùa.
  • Tiếng còi xe cấp cứu ểnh ảng trong đêm khuya.
  • Tiếng rao hàng ểnh ảng của người bán rong.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm