Ê a>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Giọng đọc kéo dài, nghe không thật rõ từng tiếng.
VD: Bài hát ru ê a đưa em bé vào giấc ngủ.
Đặt câu với từ Ê a:
- Tiếng tụng kinh ê a vang vọng trong chùa.
- Tiếng đọc bài ê a của học sinh trong lớp học.
- Âm thanh ê a của những người say rượu.
- Tiếng đọc kinh ê a của các vị sư trong chùa.
- Tiếng trẻ con tập nói ê a trong nôi.


- Ềnh ệch là từ láy hay từ ghép?
- Èo uột là từ láy hay từ ghép?
- Ẹc ẹc là từ láy hay từ ghép?
- En en là từ láy hay từ ghép?
- Eo sèo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm