Ê a


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Giọng đọc kéo dài, nghe không thật rõ từng tiếng.

VD: Bài hát ru ê a đưa em bé vào giấc ngủ.

Đặt câu với từ Ê a:

  • Tiếng tụng kinh ê a vang vọng trong chùa.
  • Tiếng đọc bài ê a của học sinh trong lớp học.
  • Âm thanh ê a của những người say rượu.
  • Tiếng đọc kinh ê a của các vị sư trong chùa.
  • Tiếng trẻ con tập nói ê a trong nôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm