Ê hề


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Nhiều đến mức thừa thãi, gây cảm giác không dùng vào đâu cho hết được.

VD: Hàng hóa trong kho ê hề, không biết cất vào đâu cho hết.

Đặt câu với từ Ê hề:

  • Sau mùa bội thu, thóc lúa ê hề khắp sân.
  • Quà tặng ê hề trong buổi tiệc sinh nhật khiến cô bé vô cùng thích thú.
  • Tiền bạc ê hề nhưng anh ta vẫn không cảm thấy hạnh phúc.
  • Rác thải ê hề sau lễ hội khiến công nhân vệ sinh rất vất vả.
  • Thông tin ê hề trên mạng xã hội khiến người dùng khó phân biệt thật giả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm