Ê hề>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Nhiều đến mức thừa thãi, gây cảm giác không dùng vào đâu cho hết được.
VD: Hàng hóa trong kho ê hề, không biết cất vào đâu cho hết.
Đặt câu với từ Ê hề:
- Sau mùa bội thu, thóc lúa ê hề khắp sân.
- Quà tặng ê hề trong buổi tiệc sinh nhật khiến cô bé vô cùng thích thú.
- Tiền bạc ê hề nhưng anh ta vẫn không cảm thấy hạnh phúc.
- Rác thải ê hề sau lễ hội khiến công nhân vệ sinh rất vất vả.
- Thông tin ê hề trên mạng xã hội khiến người dùng khó phân biệt thật giả.


- Êm ả là từ láy hay từ ghép?
- Eng éc là từ láy hay từ ghép?
- Ềnh ễnh là từ láy hay từ ghép?
- Ểnh ảng là từ láy hay từ ghép?
- Eo óc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm