Eng éc>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tiếng lợn kêu to và kéo dài liên tiếp.
VD: Tiếng lợn nái đẻ kêu eng éc đau đớn.
Đặt câu với từ Eng éc:
- Con lợn bị xích kêu eng éc cả ngày.
- Tiếng lợn bị chọc tiết kêu eng éc thảm thiết.
- Đàn lợn tranh nhau ăn, kêu eng éc inh ỏi.
- Tiếng lợn bị thương kêu eng éc vang vọng cả khu chuồng.
- Con lợn bị bắt kêu eng éc chống cự.

