Êm đềm


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: yên tĩnh, không có sự xao động, tạo cảm giác yên ổn

VD: Tiếng suối chảy êm đềm giữa rừng khiến tôi cảm thấy thư thái.

Đặt câu với từ Êm đềm:

  • Giấc ngủ của em bé thật êm đềm và không bị quấy rầy.
  • Khung cảnh hoàng hôn trên biển thật êm đềm và lãng mạn.
  • Cuộc sống ở làng quê luôn êm đềm và yên bình.
  • Tiếng ru của bà nghe thật êm đềm, đưa tôi vào giấc ngủ ngon.
  • Ngôi làng nhỏ nép mình bên bờ sông êm đềm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu