Êm đềm>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: yên tĩnh, không có sự xao động, tạo cảm giác yên ổn
VD: Tiếng suối chảy êm đềm giữa rừng khiến tôi cảm thấy thư thái.
Đặt câu với từ Êm đềm:
- Giấc ngủ của em bé thật êm đềm và không bị quấy rầy.
- Khung cảnh hoàng hôn trên biển thật êm đềm và lãng mạn.
- Cuộc sống ở làng quê luôn êm đềm và yên bình.
- Tiếng ru của bà nghe thật êm đềm, đưa tôi vào giấc ngủ ngon.
- Ngôi làng nhỏ nép mình bên bờ sông êm đềm.


- Eo éo là từ láy hay từ ghép?
- Ế ẩm là từ láy hay từ ghép?
- Êm ái là từ láy hay từ ghép?
- Êm êm là từ láy hay từ ghép?
- Ém dẹm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm