Ê chề


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Đau đớn, tủi nhục, chán chường,... đến mức như không còn chịu đựng nổi, không còn thấy thiết gì nữa.

VD: Anh ta cúi đầu ê chề trước những lời chỉ trích.

Đặt câu với từ Ê chề:

  • Thất bại liên tiếp khiến anh ta cảm thấy ê chề.
  • Cô ấy rời đi với nỗi tủi nhục ê chề.
  • Sau vụ bê bối, danh tiếng của anh ấy trở nên ê chề.
  • Cảnh tượng nghèo đói khiến lòng người ê chề.
  • Lời từ chối phũ phàng khiến cô ấy cảm thấy ê chề.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm