

Câu 2 trang 224 SGK Hóa Học 11 Nâng cao>
Gọi tên thay thế, tên thông thường (nếu có) và cho biết bậc của các ancol sau:
Đề bài
Gọi tên thay thế, tên thông thường (nếu có) và cho biết bậc của các ancol sau:
a)\(C{H_3}C{H_2}C{H_2}C{H_2}OH\)
b) \(C{H_3}CH(OH)C{H_2}C{H_3}\)
c) \({(C{H_3})_3}COH\)
d) \({(C{H_3})_2}CHC{H_2}C{H_2}OH\)
e) \(C{H_2} = CH - C{H_2}OH\)
g) \({C_6}{H_5}C{H_2}OH\)
Lời giải chi tiết
Công thức cấu tạo |
Tên – gốc chức (gốc chức) |
Tên thay thế |
Bậc |
\(C{H_3}C{H_2}C{H_2}C{H_2}OH\) |
Ancol butylic |
Butan-1-ol |
I |
\(C{H_3}CH(OH)C{H_2}C{H_3}\) |
Ancol see-butylic |
Butan-2-ol |
II |
\({(C{H_3})_3}COH\) |
Ancol ter-butylic |
2-metyl-propan-2-ol |
III |
\({(C{H_3})_2}CHC{H_2}C{H_2}OH\) |
Ancol isoamylic |
3-metyl butan-1-ol |
I |
\(C{H_2} = CH - C{H_2}OH\) |
Ancol alylic |
Propen-1-ol |
I |
\({C_6}{H_5}C{H_2}OH\) |
Ancol benzylic |
Phenyl metanol |
I |
Loigiaihay.com


- Câu 3 trang 224 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 4 trang 224 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 5 trang 224 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 6 trang 224 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 1 trang 224 SGK Hóa học 11 Nâng cao
>> Xem thêm