Giải bài 2.8 trang 7 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều>
Giải biền dụng cụ đo tương ứng với từng phép đo trong bảng dưới đây.
Đề bài
Điền dụng cụ đo tương ứng với từng phép đo trong bảng dưới đây.
STT |
Phép đo |
Dụng cụ đo |
1 |
Cân nặng cơ thể người |
|
2 |
Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m |
|
3 |
Đong 100ml nước |
|
4 |
Chiều dài phòng học |
|
5 |
Thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể) |
|
Lời giải chi tiết
STT |
Phép đo |
Dụng cụ đo |
1 |
Cân nặng cơ thể người |
Cân |
2 |
Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m |
Đồng hồ bấm giây |
3 |
Đong 100ml nước |
Bình chia độ |
4 |
Chiều dài phòng học |
Thước cuộn |
5 |
Thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể) |
Nhiệt kế |
Loigiaihay.com
- Giải bài 2.9 trang 7 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều
- Giải bài 2.10 trang 7 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều
- Giải bài 2.7 trang 7 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều
- Giải bài 2.6 trang 6 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều
- Giải bài 2.5 trang 6 sách bài tập KHTN 6 - Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục