Bài 22 trang 201 SGK Đại số 10 Nâng cao>
Chứng minh các đẳng thức sau:
Chứng minh các đẳng thức sau
LG a
cos4α –sin4α = 2cos2α - 1
Lời giải chi tiết:
Ta có:
cos4α –sin4α = (cos2α + sin2α)(cos2α – sin2α)
= cos2α – sin2α = cos2α – (1 – cos2α) = 2cos2α – 1
LG b
\(1 - {\cot ^4}\alpha = {2 \over {{{\sin }^2}\alpha }} - {1 \over {{{\sin }^4}\alpha }}\,\,\,(\sin \alpha \ne 0)\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức \[{1 + {{\cot }^2}\alpha = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}}\]
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(\eqalign{
& 1 - {\cot ^4}\alpha \cr
& = \left( {1 + {{\cot }^2}\alpha } \right)\left( {1 - {{\cot }^2}\alpha } \right)\cr &= {1 \over {{{\sin }^2}\alpha }}(1 - {{{{\cos }^2}\alpha } \over {{{\sin }^2}\alpha }}) \cr& = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}.\frac{{{{\sin }^2}\alpha - {{\cos }^2}\alpha }}{{{{\sin }^2}\alpha }}\cr &= {1 \over {{{\sin }^2}\alpha }}{{{{\sin }^2}\alpha - (1 - {{\sin }^2}\alpha )} \over {{{\sin }^2}\alpha }} \cr
& = {{2{{\sin }^2}\alpha - 1} \over {{{\sin }^4}\alpha }} = {2 \over {{{\sin }^2}\alpha }} - {1 \over {{{\sin }^4}\alpha }} \cr} \)
LG c
\({{1 + {{\sin }^2}\alpha } \over {1 - {{\sin }^2}\alpha }} = 1 + 2{\tan ^2}\alpha \,\,\,(\sin \alpha \ne \pm 1)\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức \[1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\]
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(\eqalign{
& {{1 + {{\sin }^2}\alpha } \over {1 - {{\sin }^2}\alpha }} = {{1 + {{\sin }^2}\alpha } \over {{{\cos }^2}\alpha }} \cr &={1 \over {{{\cos }^2}\alpha }} + {\tan ^2}\alpha \cr
& = 1 + {\tan ^2}\alpha + {\tan ^2}\alpha \cr &= 1 + 2{\tan ^2}\alpha \cr} \)
Loigiaihay.com
- Bài 23 trang 201 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Bài 21 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Bài 20 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Bài 19 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
- Bài 18 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
>> Xem thêm