Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ hai số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo
Đề bài
Câu 1 : Tổng của hai số và là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 2 : Tìm biết .
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 3 : Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có chữ số và số nguyên âm lớn nhất có chữ số là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 4 : Tìm biết
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
>
-
B.
-
C.
<
-
D.
Câu 6 : Số nguyên nào dưới đây là kết quả của phép tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 7 : Tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 8 : Tổng của số và số là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 9 : Giá trị nào của thỏa mãn
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 10 : Bạn An nói rằng ; bạn Hòa nói rằng . Chọn câu đúng.
-
A.
Bạn An đúng, bạn Hòa sai
-
B.
Bạn An sai, bạn Hòa đúng
-
C.
Bạn An và bạn Hòa đều đúng
-
D.
Bạn An và bạn Hòa đều sai
Câu 11 : Kết quả của phép tính là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 12 : Cho là giá trị thỏa mãn và là giá trị thỏa mãn . Tính tổng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 13 : Tổng của và số nguyên dương lớn nhất có chữ số là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 14 : Tìm thỏa mãn .
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 15 : Tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 16 : Chọn đáp án đúng nhất.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 17 : Kết quả của phép tính là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 18 : Chọn câu đúng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 19 : Kết quả của phép tính là
-
A.
Số nguyên âm
-
B.
Số nguyên dương
-
C.
Số lớn hơn
-
D.
Số
Câu 20 : Giá trị của thỏa mãn
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 21 : Giá trị của biết là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 22 : Cho và . Chọn câu đúng.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 23 : Tìm biết là số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 24 : Cho thì bằng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 25 : Tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 26 : Tính nhanh
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 27 : Cho Số cần điền vào chỗ trống là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Tổng của hai số và là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : C
+ Đưa về cộng hai số nguyên âm:
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trước kết quả
Tổng của hai số và là
Câu 2 : Tìm biết .
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : C
+) Xác định rằng:
ở vị trí là số bị trừ
ở vị trí là số trừ
ở vị trí là hiệu
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
+) Đưa về cộng hai số nguyên âm để tìm
Ta có
Vậy
Câu 3 : Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có chữ số và số nguyên âm lớn nhất có chữ số là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Bước 1: Tìm các số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số
Bước 2: Tính tổng các số vừa tìm được ở bước 1
Ta có số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là
Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là
Nên tổng cần tìm là
Câu 4 : Tìm biết
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : C
+ Tính vế phải
+ Tìm bằng cách lấy hiệu + số trừ để đưa về phép cộng hai số nguyên âm
Ta có
Vậy
-
A.
>
-
B.
-
C.
<
-
D.
Đáp án : C
Thực hiện phép cộng.
So sánh kết quả với số .
Câu 6 : Số nguyên nào dưới đây là kết quả của phép tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Ta có
Câu 7 : Tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : C
Hai số đối nhau có tổng bằng
Ta thấy và là hai số đối nhau.
Ta có
Câu 8 : Tổng của số và số là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : C
Ta có
Câu 9 : Giá trị nào của thỏa mãn
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : D
+ Ta xác định:
ở vị trí là số bị trừ
ở vị trí là số trừ
ở vị trí là hiệu
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
+ Đưa về cộng hai số nguyên trái dấu để tìm
Ta có
Câu 10 : Bạn An nói rằng ; bạn Hòa nói rằng . Chọn câu đúng.
-
A.
Bạn An đúng, bạn Hòa sai
-
B.
Bạn An sai, bạn Hòa đúng
-
C.
Bạn An và bạn Hòa đều đúng
-
D.
Bạn An và bạn Hòa đều sai
Đáp án : D
+ Thực hiện phép cộng hai số nguyên khác dấu.
+ Từ đó xác định xem hai bạn nói đúng hay sai.
Ta có nên bạn An nói sai.
Lại có nên bạn Hòa nói sai.
Vậy cả An và Hòa đều tính sai.
Câu 11 : Kết quả của phép tính là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : D
Dãy tính chỉ có phép tính cộng nên ta thực hiên tính lần lượt từ trái qua phải
Lưu ý:
+ Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn
+ Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu (-) trước kết quả
Ta có
Câu 12 : Cho là giá trị thỏa mãn và là giá trị thỏa mãn . Tính tổng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
+ Ta xác định: Số bị trừ, số trừ và hiệu. Sau đó áp dụng Số bị trừ = Hiệu + Số trừ để tìm .
+ Từ đó tính tổng
Ta có
Vậy
Xét
Vậy
Từ đó
Câu 13 : Tổng của và số nguyên dương lớn nhất có chữ số là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : C
+ Bước 1: Tìm số nguyên dương lớn nhất có chữ số
+ Bước 2: Tính tổng của và số vừa tìm được ở bước 1
Lưu ý:
+Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn
Số nguyên dương lớn nhất có chữ số là:
Tổng của và số nguyên dương lớn nhất có chữ số là:
Câu 14 : Tìm thỏa mãn .
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : D
+ Tính vế trái bằng cách cộng hai số nguyên trái dấu
+ Xác định số bị trừ, số trừ và hiệu. Sau đó sử dụng số bị trừ = số trừ + hiệu để tìm
Ta có
Vậy
Câu 15 : Tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Tổng của hai số nguyên đối nhau luôn bằng :
Ta có và là hai số đối nhau nên
Câu 16 : Chọn đáp án đúng nhất.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Cả A, B, C đều đúng
Đáp án : D
Phép cộng các số nguyên có tính chất giao hoán, nghĩa là:
Ta có (tính chất giao hoán của phép cộng) nên cả A, B, C đều đúng.
Câu 17 : Kết quả của phép tính là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : D
Muốn trừ số nguyên cho số nguyên ta cộng với số đối của
Câu 18 : Chọn câu đúng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
- Thực hiện các phép tính và kết luận đáp án đúng, sử dụng quy tắc trừ hai số nguyên:
Muốn trừ số nguyên cho số nguyên ta cộng với số đối của
Đáp án A: nên A sai.
Đáp án B: nên B đúng.
Đáp án C: nên C sai.
Đáp án D: nên D sai.
Câu 19 : Kết quả của phép tính là
-
A.
Số nguyên âm
-
B.
Số nguyên dương
-
C.
Số lớn hơn
-
D.
Số
Đáp án : A
- Thực hiện phép tính và nhận xét kết quả tìm được, sử dụng quy tắc trừ hai số nguyên:
Muốn trừ số nguyên cho số nguyên ta cộng với số đối của
Ta có:
Số là một số nguyên âm nên đáp án A đúng.
Câu 20 : Giá trị của thỏa mãn
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng, ta thực hiện:
Số hạng chưa biết Tổng Số hạng đã biết
Câu 21 : Giá trị của biết là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : C
Tìm thành phần chưa biết trong phép tính: muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Câu 22 : Cho và . Chọn câu đúng.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
- Tính giá trị hai biểu thức
- So sánh các giá trị tìm được và kết luận đáp án đúng.
Vậy
Câu 23 : Tìm biết là số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : C
Bước 1: Tìm số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số
Bước 2: Tìm
+ Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là
+ Ta có:
Câu 24 : Cho thì bằng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Bước 1: Tính vế phải
Bước 2: Tìm
Bước 3: Tìm
Câu 25 : Tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Câu 26 : Tính nhanh
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : D
Áp dụng tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng để nhóm các cặp số là số đối nhau hoặc có tổng bằng số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn...để thực hiện tính nhanh.
Ta có:
Câu 27 : Cho Số cần điền vào chỗ trống là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : C
Sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng các số nguyên để tìm số cần điền vào ô trống.
Do đố số cần điền vào chỗ chấm là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Áp dụng tính chất:
- Giao hoán: ;
- Kết hợp:
- Cộng với số :
- Cộng với số đối:
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép cộng trừ hai số nguyên (tiếp) Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Phép nhân hai số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4 (tiếp) Phép chia hết, bội và ước của một số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép nhân và phép chia hai số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép nhân và phép chia hết hai số nguyên (tiếp) Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập ôn tập chương 2: Số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3 (tiếp) Phép trừ hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bai 3: Phép cộng hai số nguyên và tính chất phép cộng hai số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về thứ tự trong tập hợp số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Thứ tự trong tập hợp số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về số nguyên âm và tập hợp các số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 9: Một số yếu tố thống kê Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 2: Xác suất thực nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 1: Phép thử nghiệm – Sự kiện Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 8: Hình học phẳng. Các hình hình học cơ bản Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 7: Số đo góc. Các góc đặc biệt Toán 6 Chân trời sáng tạo