Trắc nghiệm Bài 4 (tiếp) Phép chia hết, bội và ước của một số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Các bội của $6$  là:

  • A.

    \( - 6;\,\;6;\;\,0;\,\;23;\, - 23\)

  • B.

    \(132;\, - 132;\;\,16\)  

  • C.

    \( - 1;\,\;1;\,\;6;\, - 6\)  

  • D.

    \(0;\;\,6;\, - 6;\;\,12;\, - 12;\,...\)

Câu 2 :

Tập hợp tất cả các bội của $7$ có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn $50$ là:

  • A.

    \(\left\{ {0; \pm 7; \pm 14; \pm 21; \pm 28; \pm 35; \pm 42; \pm 49} \right\}\)                         

  • B.

    \(\left\{ { \pm 7; \pm 14; \pm 21; \pm 28; \pm 35; \pm 42; \pm 49} \right\}\)                            

  • C.

    \(\left\{ {0;7;14;21;28;35;42;49} \right\}\)                          

  • D.

    \(\left\{ {0;7;14;21;28;35;42;49; - 7; - 14; - 21; - 28; - 35; - 42; - 49; - 56;...} \right\}\)

Câu 3 :

Cho $a,b \in Z$ và $b \ne 0.$ Nếu có số nguyên $q$ sao cho $a = bq$  thì

  • A.

    \(a\) là ước của \(b\)

  • B.

    \(b\) là ước của \(a\)

  • C.

    \(a\) là bội của \(b\)

  • D.

    Cả B, C đều đúng.

Câu 4 :

Tìm $x,$  biết:  $12\; \vdots \;x$  và $x <  - 2$

  • A.

    \(\left\{ { - 1} \right\}\)  

  • B.

    \(\left\{ { - 3; - 4; - 6; - 12} \right\}\)      

  • C.

    \(\left\{ { - 2; - 1} \right\}\)       

  • D.

    \(\left\{ { - 2; - 1;1;2;3;4;6;12} \right\}\)

Câu 5 :

Tìm $x$  biết: \(25.x =  - 225\)

  • A.

    \(x =  - 25\) 

  • B.

    \(x = 5\)

  • C.

    \(x =  - 9\)

  • D.

    \(x = 9\)

Câu 6 :

Tìm số nguyên \(x\) thỏa mãn \({\left( { - 9} \right)^2}.x = 150 + 12.13x\)

  • A.

    \(x = 2\)

  • B.

    \(x =  - 2\)

  • C.

    \(x = 75\)                                     

  • D.

    \(x =  - 75\)

Câu 7 :

 Nhiệt độ đầu tuần tại một trạm nghiên cứu ở Nam Cực là \( - 25^\circ C\). Sau 7 ngày nhiệt độ tại đây là \( - 39^\circ C\). Hỏi trung bình mỗi ngày nhiệt độ thay đổi bao nhiêu độ C?

  • A.
    giảm \({2^o}C\)
  • B.
    tăng \({2^o}C\)
  • C.
    giảm \({14^o}C\)
  • D.

    tăng \({14^o}C\)

Câu 8 :

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

  • A.
    \( - 24\) chia hết cho \(5\)
  • B.
    \(36\) không chia hết cho \( - 12\)
  • C.
    \( - 18\) chia hết cho \( - 6\)
  • D.
    \( - 26\) không chia hết cho \( - 13\)
Câu 9 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm

  • B.

    Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương.

  • C.

    Nếu \(a\) là bội của \(b\) thì \( - a\) cũng là bội của \(b\).

  • D.

    Nếu \(b\) là ước của \(a\) thì \( - b\) là bội của \(a\).

Câu 10 :

Số các ước nguyên của số nguyên tố \(p\) là:

  • A.
    \(1\)
  • B.
    \(2\)
  • C.
    \(3\)
  • D.
    \(4\)
Câu 11 :

Các số nguyên \(x\) thỏa mãn: \( - 8\) chia hết cho \(x\) là:

  • A.

    \( - 1;\, - 2;\, - 4;\, - 8\)

  • B.

    \(1;\, - 1;\,2;\, - 2;\,4;\, - 4\)

  • C.

    \(1;\,2;\,4;\,8\)

  • D.

    \(1;\, - 1;\,2;\, - 2;\,4;\, - 4;\,8;\, - 8\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Các bội của $6$  là:

  • A.

    \( - 6;\,\;6;\;\,0;\,\;23;\, - 23\)

  • B.

    \(132;\, - 132;\;\,16\)  

  • C.

    \( - 1;\,\;1;\,\;6;\, - 6\)  

  • D.

    \(0;\;\,6;\, - 6;\;\,12;\, - 12;\,...\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng khái niệm bội và ước của một số nguyên:

Nếu $a,b,x \in Z$ và $a = b.x$ thì $a \vdots b$ và $a$  là một bội của $b;b$ là một ước của $a$

Lời giải chi tiết :

Bội của $6$ là số $0$ và những số nguyên có dạng \(6k\,\left( {k \in {Z^*}} \right)\)

Các bội của $6$ là: \(0;\;\,6;\, - 6;\;\,12;\, - 12;\,...\)

Câu 2 :

Tập hợp tất cả các bội của $7$ có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn $50$ là:

  • A.

    \(\left\{ {0; \pm 7; \pm 14; \pm 21; \pm 28; \pm 35; \pm 42; \pm 49} \right\}\)                         

  • B.

    \(\left\{ { \pm 7; \pm 14; \pm 21; \pm 28; \pm 35; \pm 42; \pm 49} \right\}\)                            

  • C.

    \(\left\{ {0;7;14;21;28;35;42;49} \right\}\)                          

  • D.

    \(\left\{ {0;7;14;21;28;35;42;49; - 7; - 14; - 21; - 28; - 35; - 42; - 49; - 56;...} \right\}\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng khái niệm bội và ước của một số nguyên để tìm bội của \(7\)

Nếu $a,b,x \in Z$ và $a = b.x$ thì $a \vdots b$ và $a$  là một bội của $b;b$ là một ước của $a$

Lời giải chi tiết :

Bội của \(7\) gồm số \(0\) và các số nguyên có dạng \(7k,k \in {Z^*}\)

Khi đó các bội nguyên dương của \(7\) mà nhỏ hơn \(50\) là: \(7;14;21;28;35;42;49\)

Vậy tập hợp các bội của \(7\) có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn \(50\) là:

\(\left\{ {0; \pm 7; \pm 14; \pm 21; \pm 28; \pm 35; \pm 42; \pm 49} \right\}\)

Câu 3 :

Cho $a,b \in Z$ và $b \ne 0.$ Nếu có số nguyên $q$ sao cho $a = bq$  thì

  • A.

    \(a\) là ước của \(b\)

  • B.

    \(b\) là ước của \(a\)

  • C.

    \(a\) là bội của \(b\)

  • D.

    Cả B, C đều đúng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Với $a,b \in Z$ và $b \ne 0.$ Nếu có số nguyên $q$ sao cho $a = bq$  thì \(a\) là bội của \(b\) và \(b\) là ước của \(a\)

Câu 4 :

Tìm $x,$  biết:  $12\; \vdots \;x$  và $x <  - 2$

  • A.

    \(\left\{ { - 1} \right\}\)  

  • B.

    \(\left\{ { - 3; - 4; - 6; - 12} \right\}\)      

  • C.

    \(\left\{ { - 2; - 1} \right\}\)       

  • D.

    \(\left\{ { - 2; - 1;1;2;3;4;6;12} \right\}\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Bước 1: Tìm Ư$\left( {12} \right)$
+ Bước 2: Tìm các giá trị là ước của $12$ nhỏ hơn $ - 2$

Lời giải chi tiết :

Tập hợp ước của \(12\) là: \(A = \left\{ { \pm 1; \pm 2; \pm 3; \pm 4; \pm 6; \pm 12} \right\}\)

Vì \(x <  - 2\) nên \(x \in \left\{ { - 3; - 4; - 6; - 12} \right\}\)

Câu 5 :

Tìm $x$  biết: \(25.x =  - 225\)

  • A.

    \(x =  - 25\) 

  • B.

    \(x = 5\)

  • C.

    \(x =  - 9\)

  • D.

    \(x = 9\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tìm thừa số chưa biết trong một phép nhân: Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}25.x =  - 225\\x =  - 225:25\\x =  - 9\end{array}\)

Câu 6 :

Tìm số nguyên \(x\) thỏa mãn \({\left( { - 9} \right)^2}.x = 150 + 12.13x\)

  • A.

    \(x = 2\)

  • B.

    \(x =  - 2\)

  • C.

    \(x = 75\)                                     

  • D.

    \(x =  - 75\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Thực hiện các phép tính, thu gọn biểu thức

- Tìm x

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}{\left( { - 9} \right)^2}.x = 150 + 12.13x\\81x = 150 + 156x\\81x - 156x = 150\\ - 75x = 150\\x = 150:\left( { - 75} \right)\\x =  - 2\end{array}\)

Câu 7 :

 Nhiệt độ đầu tuần tại một trạm nghiên cứu ở Nam Cực là \( - 25^\circ C\). Sau 7 ngày nhiệt độ tại đây là \( - 39^\circ C\). Hỏi trung bình mỗi ngày nhiệt độ thay đổi bao nhiêu độ C?

  • A.
    giảm \({2^o}C\)
  • B.
    tăng \({2^o}C\)
  • C.
    giảm \({14^o}C\)
  • D.

    tăng \({14^o}C\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính nhiệt độ thay đổi sau 7 ngày. Nhiệt độ trung bình thay đổi mỗi ngày bằng nhiệt độ thay đổi trong 7 ngày chia cho 7.

Lời giải chi tiết :

Nhiệt độ thay đổi trong 7 ngày là \(\left( { - 39} \right) - \left( { - 25} \right) = - 14\).

Nhiệt độ thay đổi trung bình mỗi ngày là \( - 14:7 = - 2\).

Vậy trung bình mỗi ngày nhiệt độ giảm \(2^\circ C\).

Câu 8 :

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

  • A.
    \( - 24\) chia hết cho \(5\)
  • B.
    \(36\) không chia hết cho \( - 12\)
  • C.
    \( - 18\) chia hết cho \( - 6\)
  • D.
    \( - 26\) không chia hết cho \( - 13\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cho \(a,b \in \mathbb{Z}\)\(b \ne 0\). Nếu có số nguyên \(q\) sao cho \(a = bq\) thì:

 Ta nói \(a\) chia hết cho \(b\), kí hiệu là \(a \vdots b\).

Lời giải chi tiết :

Ta có: \( - 18 = \left( { - 6} \right).3\) nên \( - 18\) chia hết cho \( - 6\) => C đúng

Câu 9 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm

  • B.

    Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương.

  • C.

    Nếu \(a\) là bội của \(b\) thì \( - a\) cũng là bội của \(b\).

  • D.

    Nếu \(b\) là ước của \(a\) thì \( - b\) là bội của \(a\).

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cho \(a,b \in \mathbb{Z}\). Nếu \(a \vdots b\) thì ta nói \(a\)bội của \(b\)\(b\)ước của \(a\).

Lời giải chi tiết :

Ước của một số nguyên âm bao gồm cả số nguyên âm và nguyên dương => A, B sai

Nếu \(b\) là ước của \(a\) thì \( - b\) cũng là ước của \(a\) => D sai

Nếu \(a\) là bội của \(b\) thì \( - a\) cũng là bội của \(b\) => C đúng

Câu 10 :

Số các ước nguyên của số nguyên tố \(p\) là:

  • A.
    \(1\)
  • B.
    \(2\)
  • C.
    \(3\)
  • D.
    \(4\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước tự nhiên là 1 và chính nó.

Lời giải chi tiết :

Số nguyên tố \(p\) có các ước là: \( - 1;\,1;\,p;\, - p\)

Vậy số nguyên tố \(p\)\(4\) ước nguyên.

Câu 11 :

Các số nguyên \(x\) thỏa mãn: \( - 8\) chia hết cho \(x\) là:

  • A.

    \( - 1;\, - 2;\, - 4;\, - 8\)

  • B.

    \(1;\, - 1;\,2;\, - 2;\,4;\, - 4\)

  • C.

    \(1;\,2;\,4;\,8\)

  • D.

    \(1;\, - 1;\,2;\, - 2;\,4;\, - 4;\,8;\, - 8\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

\( - 8\) chia hết cho \(x\) => \(x\) là các ước của \( - 8\)

Lời giải chi tiết :

\( - 8\) chia hết cho \(x\) => \(x\) là các ước của \( - 8\).

Suy ra \(x \in \left\{ {1;\, - 1;\,2;\, - 2;\,4;\, - 4;\,8;\, - 8} \right\}\)

Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân và phép chia hai số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép nhân và phép chia hai số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân và phép chia hết hai số nguyên (tiếp) Toán 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép nhân và phép chia hết hai số nguyên (tiếp) Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 2: Số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập ôn tập chương 2: Số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 4: Phép nhân hai số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Phép nhân hai số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng trừ hai số nguyên (tiếp) Toán 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép cộng trừ hai số nguyên (tiếp) Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ hai số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép cộng và phép trừ hai số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3 (tiếp) Phép trừ hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc Toán 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3 (tiếp) Phép trừ hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng hai số nguyên và tính chất phép cộng hai số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bai 3: Phép cộng hai số nguyên và tính chất phép cộng hai số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Các dạng toán về thứ tự trong tập hợp số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về thứ tự trong tập hợp số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 2: Thứ tự trong tập hợp số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Thứ tự trong tập hợp số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Các dạng toán về số nguyên âm và tập hợp các số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về số nguyên âm và tập hợp các số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1: Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết