Trắc nghiệm Bài 5. Nguyên tố hóa học - Hóa học 8

Đề bài

Câu 1 :

8Cl có nghĩa là gì?

  • A.

    8 chất Clo.

  • B.

    8 nguyên tố Clo.         

  • C.

    8 phân tử Clo. 

  • D.

    8 nguyên tử Clo.

Câu 2 :

So sánh nguyên tử Mg (magie) với nguyên tử C (cacbon), ta thấy:

  • A.

    Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần.

  • B.

    Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 2 lần

  • C.

    Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 3 lần

  • D.

    Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 3 lần.

Câu 3 :

Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

  • A.

    gam.

  • B.

    kg.      

  • C.

    g/cm3.

  • D.

    đvC.

Câu 4 :

Kí hiệu hóa học của nguyên tố sắt là

  • A.

    S

  • B.

    Fe

  • C.

    fE

  • D.

    FE

Câu 5 :

Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái đất là

  • A.

    Cacbon           

  • B.

    Oxi

  • C.

    Sắt 

  • D.

    Silic

Câu 6 :

Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?

  • A.

    Trên 110 nguyên tố

  • B.

    Đúng 110 nguyên tố

  • C.

    92 nguyên tố  

  • D.

    100 nguyên tố

Câu 7 :

Một nguyên tử C có khối lượng bằng

  • A.

    1,9926.10-24 kg           

  • B.

    1,9924.10-27 gam        

  • C.

    1,9926.10-26 kg           

  • D.

    1,9926.10-27 kg

Câu 8 :

Chọn đáp án sai

  • A.

    Số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học.

  • B.

    Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân.

  • C.

    1 đvC =$\dfrac{1}{{12}}$ khối lượng nguyên tử C.

  • D.

    Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất.

Câu 9 :

Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai

  • A.

    X là nguyên tố Natri

  • B.

    Số electron trong X là 16

  • C.

    Nguyên tử khối là 23 

  • D.

    Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11

Câu 10 :

Cho nguyên tử khối của Bari là 137 đvC. Khối lượng thực nguyên tố trên là

  • A.

    mBa = 2,275.10-22 kg

  • B.

    mBa = 2,234.10-24 gam

  • C.

    mBa = 1,345.10-23 kg   

  • D.

    mBa = 2,275.10-22 gam

Câu 11 :

Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố hiđro, đó là nguyên tử nguyên tố nào? Cho biết số p và số e trong nguyên tử X.

  • A.

    Liti, số p = số e = 3

  • B.

    Be, số p = số e = 4

  • C.

    Liti, số p = số e = 7

  • D.

    Natri, số p = số e = 11

Câu 12 :

Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối và cho biết X thuộc nguyên tố nào?

  • A.

    Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 30 đvC.       

  • B.

    Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 14 đvC.

  • C.

    Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 28 đvC.       

  • D.

    Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 28 đvC.

Câu 13 :

Cho các nguyên tố hóa học sau: Hiđro (H); Natri (Na); Cacbon (C); Clo (Cl); Magie (Mg); Sắt (Fe); Nhôm (Al). Số nguyên tố kim loại là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Câu 14 :

Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27 đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy

  • A.

    X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13+, có 14 hạt nơtron

  • B.

    X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13, có 14 hạt nơtron

  • C.

    X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13+, có 14 hạt nơtron

  • D.

    X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13, có 14 hạt nơtron

Câu 15 :

Một đơn vị cacbon (1 đvC) có khối lượng bằng

  • A.

    16,605.10-24 (gam)           

  • B.

    1,6605.10-24 (gam)

  • C.

    1,6726.10-24 (gam)

  • D.

    19,926.10-24 (gam)

Câu 16 :

Câu nào sau đây sai?

  • A.

    Một đơn vị cacbon có khối lượng bằng \(\dfrac{1}{{12}}\)  khối lượng của nguyên tử cacbon

  • B.

    Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt

  • C.

    Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương

  • D.

    Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất

Câu 17 :

Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa

  • A.

    Một nguyên tử Magie có khối lượng bằng 24 đvC

  • B.

    Một nguyên tố Magie có khối lượng bằng 24

  • C.

    Magie có khối lượng bằng 24

  • D.

    Nguyên tố Magie có khối lượng bằng 24

Câu 18 :

Dãy nào gồm các chất là đơn chất?

  • A.
     CaO; Cl2; CO; CO2                                                     
  • B.
    Cl2; N2; Mg; Al
  • C.
    CO2; NaCl; CaCO3; H2O                                            
  • D.
    Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4
Câu 19 :

Dãy nào gồm các chất là đơn chất?

  • A.
     CaO; Cl2; CO; CO2                                                     
  • B.
    Cl2; N2; Mg; Al
  • C.
    CO2; NaCl; CaCO3; H2O                                            
  • D.
    Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

8Cl có nghĩa là gì?

  • A.

    8 chất Clo.

  • B.

    8 nguyên tố Clo.         

  • C.

    8 phân tử Clo. 

  • D.

    8 nguyên tử Clo.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết kí hiệu hóa học

Lời giải chi tiết :

8Cl có nghĩa là 8 nguyên tử Clo.

Câu 2 :

So sánh nguyên tử Mg (magie) với nguyên tử C (cacbon), ta thấy:

  • A.

    Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần.

  • B.

    Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 2 lần

  • C.

    Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 3 lần

  • D.

    Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 3 lần.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Dựa vào bảng nguyên tử khối của nguyên tố:

+ Mg có nguyên tử khối là 24 đvC

+ C có nguyên tử khối là 12 đvC

=> Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần.

Câu 3 :

Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

  • A.

    gam.

  • B.

    kg.      

  • C.

    g/cm3.

  • D.

    đvC.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Đơn vị của thường dùng nguyên tử khối, phân tử khối là đvC

Câu 4 :

Kí hiệu hóa học của nguyên tố sắt là

  • A.

    S

  • B.

    Fe

  • C.

    fE

  • D.

    FE

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Kí hiệu hóa học của nguyên tố sắt là Fe

Câu 5 :

Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái đất là

  • A.

    Cacbon           

  • B.

    Oxi

  • C.

    Sắt 

  • D.

    Silic

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái đất là Oxi

Câu 6 :

Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?

  • A.

    Trên 110 nguyên tố

  • B.

    Đúng 110 nguyên tố

  • C.

    92 nguyên tố  

  • D.

    100 nguyên tố

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Có trên 110 nguyên tố (trong đó có 92 nguyên tố tự nhiên, còn lại là các nguyên tố nhân tạo, được tổng hợp từ phòng thí nghiệm).

Câu 7 :

Một nguyên tử C có khối lượng bằng

  • A.

    1,9926.10-24 kg           

  • B.

    1,9924.10-27 gam        

  • C.

    1,9926.10-26 kg           

  • D.

    1,9926.10-27 kg

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Một nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam hay 1,9926.10-26 kg

Câu 8 :

Chọn đáp án sai

  • A.

    Số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học.

  • B.

    Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân.

  • C.

    1 đvC =$\dfrac{1}{{12}}$ khối lượng nguyên tử C.

  • D.

    Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

=> Đáp án sai là: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

Câu 9 :

Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai

  • A.

    X là nguyên tố Natri

  • B.

    Số electron trong X là 16

  • C.

    Nguyên tử khối là 23 

  • D.

    Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết nguyên tố hóa học

Lời giải chi tiết :

Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton => X là nguyên tố Na, có 11 electron và 11 proton trong nguyên tử

=> đáp án sai là B. số electron trong X là 16

Câu 10 :

Cho nguyên tử khối của Bari là 137 đvC. Khối lượng thực nguyên tố trên là

  • A.

    mBa = 2,275.10-22 kg

  • B.

    mBa = 2,234.10-24 gam

  • C.

    mBa = 1,345.10-23 kg   

  • D.

    mBa = 2,275.10-22 gam

Đáp án : D

Phương pháp giải :

1 đvC =$\dfrac{1}{{12}}$  khối lượng nguyên tử C =  $\dfrac{1}{{12}}.1,{9926.10^{ - 23}}\,\,gam$

Lời giải chi tiết :

Nguyên tử khối của Bari là 137 đvC

Mà 1 đvC = $\dfrac{1}{{12}}$ khối lượng nguyên tử C = $\dfrac{1}{{12}}.1,{9926.10^{ - 23}}\,\,gam$ 

=> 137 đvC = $137.\dfrac{1}{{12}}.1,{9926.10^{ - 23}}\,\,gam$ = 2,275.10-22 gam

Câu 11 :

Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố hiđro, đó là nguyên tử nguyên tố nào? Cho biết số p và số e trong nguyên tử X.

  • A.

    Liti, số p = số e = 3

  • B.

    Be, số p = số e = 4

  • C.

    Liti, số p = số e = 7

  • D.

    Natri, số p = số e = 11

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem bảng nguyên tố hóa học - SGK Hóa học 8 trang 42

Lời giải chi tiết :

Nguyên tử khối của H là 1 đvC => nguyên tử khối của X là 7 đvC

Dựa vào bảng nguyên tố => X là nguyên tố Liti (Li), số p = số e = 3

Câu 12 :

Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối và cho biết X thuộc nguyên tố nào?

  • A.

    Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 30 đvC.       

  • B.

    Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 14 đvC.

  • C.

    Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 28 đvC.       

  • D.

    Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 28 đvC.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nguyên tử khối của nitơ là 14 đvC => nguyên tử khối của X là: 14.2 = 28 đvC

Dựa vào bảng nguyên tố => X

Lời giải chi tiết :

Nguyên tử khối của nitơ là 14 đvC => nguyên tử khối của X là: 14.2 = 28 đvC

Dựa vào bảng nguyên tố => X là nguyên tố Silic (Si)

Câu 13 :

Cho các nguyên tố hóa học sau: Hiđro (H); Natri (Na); Cacbon (C); Clo (Cl); Magie (Mg); Sắt (Fe); Nhôm (Al). Số nguyên tố kim loại là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Các nguyên tố kim loại là: Natri (Na); Magie (Mg); Sắt (Fe); Nhôm (Al) \( \to\) có 4 nguyên tố

Câu 14 :

Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27 đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy

  • A.

    X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13+, có 14 hạt nơtron

  • B.

    X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13, có 14 hạt nơtron

  • C.

    X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13+, có 14 hạt nơtron

  • D.

    X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13, có 14 hạt nơtron

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Tra bảng 1, SGK hóa học lớp 8, trang 42 ta thấy nguyên tố hóa học có nguyên tử khối bằng 27 đvC là nhôm (Al)

Vì số proton trong hạt nhân của Al có 13 hạt nên điện tích hạt nhân của Al là 13+

Câu 15 :

Một đơn vị cacbon (1 đvC) có khối lượng bằng

  • A.

    16,605.10-24 (gam)           

  • B.

    1,6605.10-24 (gam)

  • C.

    1,6726.10-24 (gam)

  • D.

    19,926.10-24 (gam)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Khối lượng của 1 nguyên tử C bằng 1,9926.10-23 gam

1 đvC = \(\dfrac{1}{{12}}\) khối lượng nguyên tử C

Lời giải chi tiết :

Khối lượng của 1 nguyên tử C bằng 1,9926.10-23 gam

1 đvC = \(\dfrac{1}{{12}}\) khối lượng nguyên tử C \( = \dfrac{1}{{12}}.1,{9926.10^{ - 23}}\,\,(gam) = 1,{6605.10^{ - 24}}\,\,(gam)\)

Câu 16 :

Câu nào sau đây sai?

  • A.

    Một đơn vị cacbon có khối lượng bằng \(\dfrac{1}{{12}}\)  khối lượng của nguyên tử cacbon

  • B.

    Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt

  • C.

    Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương

  • D.

    Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện

Câu 17 :

Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa

  • A.

    Một nguyên tử Magie có khối lượng bằng 24 đvC

  • B.

    Một nguyên tố Magie có khối lượng bằng 24

  • C.

    Magie có khối lượng bằng 24

  • D.

    Nguyên tố Magie có khối lượng bằng 24

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Khi viết Mg = 24 đvC có nghĩa là một nguyên tử Magie có khối lượng là 24 đvC

Câu 18 :

Dãy nào gồm các chất là đơn chất?

  • A.
     CaO; Cl2; CO; CO2                                                     
  • B.
    Cl2; N2; Mg; Al
  • C.
    CO2; NaCl; CaCO3; H2O                                            
  • D.
    Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm đơn chất và hợp chất

Lời giải chi tiết :

A chỉ có chứa Cl2 là đơn chất

B chỉ chứa đơn chất

C chỉ chứa hợp chất

D chứa Cl2 là đơn chất

Câu 19 :

Dãy nào gồm các chất là đơn chất?

  • A.
     CaO; Cl2; CO; CO2                                                     
  • B.
    Cl2; N2; Mg; Al
  • C.
    CO2; NaCl; CaCO3; H2O                                            
  • D.
    Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm đơn chất và hợp chất – sgk hóa 8 – trang 22

Lời giải chi tiết :

A chỉ có chứa Cl2 là đơn chất

B chỉ chứa đơn chất

C chỉ chứa hợp chất

D chứa Cl2 là đơn chất

Trắc nghiệm Bài 6. Đơn chất và hợp chất - Phân tử - Hóa học 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6. Đơn chất và hợp chất - Phân tử Hóa học 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 9. Công thức hóa học - Hóa học 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9. Công thức hóa học Hóa học 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Tổng hợp bài tập tính phân tử khối - Hóa học 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Tổng hợp bài tập tính phân tử khối Hóa học 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài tập về hóa trị MÔN HÓA Lớp 8 Sách cũ

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài tập lập công thức hóa học dựa vào cấu tạo phân tử MÔN HÓA Lớp 8 Sách cũ

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài tập lập công thức hóa học dựa vào thành phần phân tử MÔN HÓA Lớp 8 Sách cũ

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 4. Nguyên tử - Hóa học 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4. Nguyên tử Hóa học 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 2. Chất - Hóa học 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2. Chất Hóa học 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết