Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? trang 6 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 >
Giải bài tập Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? trang 6 SGK Tiếng Việt 4 tập 2. Câu 2. Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ: a) Các chú công nhân
I. Nhận xét
Đọc đoạn văn đã cho. Trả lời các câu hỏi.
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
Theo TIẾNG VIỆT 2, 1988
1. Tìm các câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn trên.
Gợi ý:
Câu kể Ai là gì? thường gồm hai bộ phận:
- Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ, trả lời cho câu hỏi: Ai (con gì, cái gì)?
- Bộ phận thứ hai là vị ngữ, trả lời cho câu hỏi: Làm gì?
Trả lời:
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến.
Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến.
Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa.
Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
2. Xác định chủ ngữ trong các câu trên.
Gợi ý:
Trong câu kể Ai làm gì? chủ ngữ chỉ sự vật (người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân hoá) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
Trả lời:
Các câu trên có các chủ ngữ là: Một đàn ngỗng, Hùng, Thắng, Em, Đàn ngỗng.
3. Nêu ý nghĩa của chủ ngữ:
Gợi ý:
Con quan sát các chủ ngữ vừa tìm được để trả lời.
Trả lời:
Trong câu kể "Ai làm gì?" chủ ngữ chỉ sự vật (người, con vật hay đồ vật, cây cối,...) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
4. Cho biết chủ ngữ của các câu trên do loại từ ngữ nào tạo thành?
Gợi ý:
Con quan sát các chủ ngữ vừa tìm được ở câu 2 để trả lời.
Trả lời:
- Trong các câu trên, chủ ngữ được tạo thành bởi:
+ Danh từ riêng chỉ tên người: Hùng, Thắng, Tiến.
+ Đại từ chỉ người: em.
+ Danh từ, cụm danh từ: một đàn ngỗng, đàn ngỗng.
II. Luyện tập
1. Đọc đoạn văn sau:
Cả thung lũng như một bức tranh thủy mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.
a) Tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn trên.
Gợi ý:
Câu kể Ai là gì? thường gồm hai bộ phận:
- Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ, trả lời cho câu hỏi: Ai (con gì, cái gì)?
- Bộ phận thứ hai là vị ngữ, trả lời cho câu hỏi: Làm gì?
Trả lời:
Các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên là:
Trong rừng, chim chóc hót véo von.
Thanh niên lên rẫy.
Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước.
Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn
Các cụ già chụm đầu bên những chén rượu cần.
b) Xác định chủ ngữ của các câu trên.
Gợi ý:
Trong câu kể Ai làm gì? chủ ngữ chỉ sự vật (người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân hoá) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
Trả lời:
Các câu trên có các chủ ngữ là: Chim chóc, Thanh niên, Phụ nữ , Em nhỏ, Các cụ già
2. Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ
a) Các chú công nhân
b) Mẹ em
c) Chim sơn ca
Gợi ý:
Con suy nghĩ để đặt câu sao cho phù hợp với nội dung và đúng ngữ pháp.
Trả lời:
a) Đúng bảy giờ sáng, các chú công nhân bắt đầu làm việc trong nhà máy.
b) Mẹ em ra đồng cấy lúa.
c) Chim sơn ca hót véo von trên ngọn cây cao.
3. Đặt câu nói về hoạt động của từng nhóm người hoặc vật trong bức tranh đã cho.
Gợi ý:
Con quan sát tranh để xem các nhân vật đang làm gì để đặt câu.
Trả lời:
Các câu cần đặt:
- Sáng sớm, ông mặt trời nhô lên khỏi rặng tre làng.
- Đàn sếu mải miết bay về phương Nam.
- Các em nhỏ hớn hở tới trường.
- Các chú công nhân lái máy cày ra đồng.
- Những người phụ nữ nhanh tay gặt lúa.
Loigiaihay.com
- Kể chuyện: Bác đánh cá và gã hung thần trang 8 SGK Tiếng Việt 4 tập 2
- Soạn bài: Chuyện cổ tích về loài người trang 9 SGK Tiếng Việt 4 tập 2
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật trang 10 SGK Tiếng Việt 4 tập 2
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng trang 11 SGK Tiếng Việt 4 tập 2
- Tập làm văn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật trang 11 SGK Tiếng Việt 4 tập 2
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Đề số 5 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 4 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 5 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 4 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4