Luyện từ và câu: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài trang 78 SGK Tiếng Việt 4 tập 1 >
Giải bài tập Luyện từ và câu: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài trang 78 SGK Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 3. Trò chơi du lịch: Thi ghép đúng tên nước với tên thủ đô của nước ấy
I. Nhận xét
1. Đọc các tên người, tên địa lí nước ngoài sau đây:
- Tên người : Lép Tôn-xtôi, Mô-rít-xơ, Mát-téc-lích, Tô-mát Ê-đi-xơn.
- Tên địa lí: Hi-ma-lay-a, Đa-nuýp, Lốt Ăng-giơ-lét, Niu Di-lân, Công-gô.
Trả lời:
Đọc theo sự hướng dẫn và đọc mẫu của thầy (cô) giáo: Mô-rít xơ, Mát-téc-lích, Hi-ma-lay-a.
2. Biết rằng chữ cái đầu mỗi bộ phận tạo thành các tên riêng nói trên đều được viết hoa, hãy nêu nhận xét về cấu tạo và cách viết mỗi bộ phận trong tên riêng nước ngoài.
Gợi ý
- Mỗi bộ phận trong tên riêng nước ngoài gồm mấy tiếng ?
- Cách viết các tiếng trong cùng một bộ phận tên như thế nào ?
Trả lời:
Tên người |
Lép Tôn-xtôi gồm 2 bộ phận: Lép và Tôn-xtôi. Bộ phận 1 gồm 1 tiếng: Lép Bộ phận 2 gồm 2 tiếng: Tôn / xtôỉ. Mô-rít-xơ Mát-téc-lích gồm 1 bộ phận: Mô-rít-xơ và Mát-téc-lích. Bộ phận 1 gồm 3 tiếng: Mô / rít / xơ. Bộ phận 1 gồm 3 tiếng: Mát / téc / lích. Thô-mát Ê-đi-xơn gồm 2 bộ phận: Thô-mát và Ê-đi-xơn. Bộ phận 1 gồm 2 tiếng: Thô / mát/. Bô phận 2 gồm 3 tiếng: Ê / đi/ xơn. |
Tên địa lí |
Hi-ma-lay-a chỉ có 1 bộ phận gồm 4 tiếng: Hi/ ma/ lay/a Đa-nuýp chỉ có 1 bộ phận gồm 2 tiếng: Đa / nuýp. Lốt Ăng-giơ-lét có 2 bộ phận là Lốt và Ăng-giơ-lét. Bộ phận 1 gồm 1 tiếng: Lốt Bộ phận 2 gồm 3 tiếng: Ăng / giơ / lét. Niu Di-lân có hai bộ phận: Niu và Di-lân. Bộ phận 1 gồm 1 tiếng: Niu Bộ phận 2 gồm 2 tiếng: Di / lân. Công-gô có 1 bộ phận gồm 2 tiếng là: Công / gô |
3. Cách viết một số tên người, tên địa lí nước ngoài sau đây có gì đặc biệt?
- Tên người : Thích Ca Mâu Ni, Khổng Tử, Bạch Cư Dị.
- Tên địa lí: Hi Mã Lạp Sơn, Luân Đôn, Bắc Kinh, Thụy Điển.
Gợi ý:
Con so sánh cách viết các tên riêng nước ngoài này với cách viết các tên riêng Việt Nam.
Trả lời:
Viết giống như tên riêng tiếng Việt Nam. Tất cả các tiếng đầu viết hoa: Thích Ca Mâu Ni, Hi Mã Lạp Sơn
II. Luyện tập
1. Đọc đoạn văn sau rồi viết lại cho đúng những tên riêng trong đoạn:
Gia đình ông Giô-dép lại chuyển về ác-boa để lu-i Paxtơ có thể tiếp tục đi học. ác boa là một thị trấn nhỏ, không có những lâu đài đồ sộ, nguy nga, chỉ thấy những ngôi nhà nhỏ bé, cổ kính và những vườn nho con con. Dòng sông quy-dăng-xơ hiền hòa lượn quanh thành phố với những chiếc cầu trắng phau.
Theo Đức Hoài
Gợi ý:
Con đọc kĩ đoạn văn để xem những tên riêng chỉ người, chỉ địa danh nào chưa được viết đúng theo quy tắc viết hoa tên riêng nước ngoài.
Trả lời:
Viết lại cho đúng những tên riêng trong đoạn:
Ác-boa, Lu-i Pa-xtơ; Ác-boa; Quy-đăng-xơ
2. Viết lại những tên riêng sau cho đúng quy tắc:
- Tên người: anbe anhxtanh, crítxtian anđécxen, iuri gagarin.
- Tên địa lí: xanh pêtécbua, tôkiô, amadôn, niagara.
Gợi ý:
Khi viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài, ta viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó. Nếu bộ phận tạo thành tên gồm nhiều tiếng thì giữa các tiếng cần có gạch nối.
Trả lời:
Viết lại các tên riêng đúng quy tắc:
- Tên người : An–be Anh–xtanh; Crít-xti-an An-đéc-xen, I-u-ri Ga-ga-rin.
- Tên địa lí Xanh Pê-téc-bua; Tô-ki-ô; A- ma-dôn; Ni-a-ga-ra.
3. Trò chơi du lịch: Thi ghép đúng tên nước với tên thủ đô của nước ấy
Gợi ý:
Con vận dụng kiến thức thực tế để hoàn thành bài tập.
Trả lời:
Quốc gia |
Thủ đô |
Trung Quốc |
Bắc Kinh |
Nga |
Mát-xcơ-va |
Nhật Bản |
Tô-ki-ô |
Đức |
Béc-lin |
Pháp |
Pa-ri |
Loigiaihay.com
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 80 SGK Tiếng Việt 4 tập 1
- Soạn bài: Đôi giày ba ta màu xanh trang 81 SGK Tiếng Việt 4 tập 1
- Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 82 SGK Tiếng Việt 4 tập 1
- Luyện tập từ và câu: Dấu ngoặc kép trang 82 SGK Tiếng Việt 4 tập 1
- Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 84 SGK Tiếng Việt 4 tập 1
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Đề số 5 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 4 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 5 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 4 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4