Bài 120 : Luyện tập chung>
Giải bài tập 1, 2, 3 trang 45 VBT toán 5 bài 120 : Luyện tập chung với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là : chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng \(\displaystyle {4 \over 5}\) chiều cao của bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ? (1dm3 = 1 lít)
Phương pháp giải:
- Thể tích = chiều dài × chiều rộng × chiều cao (cùng đơn vị đo).
- Mức nước trong bể cao bằng \( \dfrac{4}{5}\) chiều cao của bể nên thể tích nước trong bể bằng \(\dfrac{4}{5}\) thể tích bể nước.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Bể nước dạng hình hộp chữ nhật
Chiều dài: 2 m
Chiều rộng: 1,5 m
Chiều cao: 1 m
Mức nước trong bể: \( \dfrac{4}{5}\) chiều cao bể
Thể tích nước: ...?
Bài giải
Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là:
2 × 1 × 1,5 = 3 (m3)
3m3 = 3000dm3 = 3000\(l\)
Trong bể có số lít nước là :
3000 × \( \displaystyle {4 \over 5} \) = 2400 (\(l\))
Đáp số : 2400\(l\).
Bài 2
Cho một hình lập phương có cạnh 0,5m. Tính rồi viết kết quả vào ô trống :
Diện tích xung quanh |
Diện tích toàn phần |
Thể tích |
|
|
|
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thức:
- Diện tích xung quanh = diện tích một mặt × 4 = cạnh × cạnh × 4.
- Diện tích toàn phần = diện tích một mặt × 6 = cạnh × cạnh × 6.
- Thể tích V là: V = cạnh × cạnh × cạnh.
Lời giải chi tiết:
Diện tích xung quanh của hình lập phương là :
0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 4 = 1 (m2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương là :
0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 6 = 1,5 (m2)
Thể tích của hình lập phương là :
0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 0,5 = 0,125 (m3)
Vậy ta có bảng kết quả như sau :
Diện tích xung quanh |
Diện tích toàn phần |
Thể tích |
1m2 |
1,5m2 |
0,125m3 |
Bài 3
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật |
(1) |
(2) |
Chiều dài |
2m |
1m |
Chiều rộng |
1m |
0,5m |
Chiều cao |
0,4m |
0,2m |
Thể tích |
|
|
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Chiều dài hình (1) gấp … lần chiều dài hình (2).
Chiều rộng hình (1) gấp … lần chiều rộng hình (2).
Chiều cao hình (1) gấp … lần chiều cao hình (2).
Thể tích hình (1) gấp … lần thể tích hình (2).
Phương pháp giải:
Thể tích = chiều dài ⨯ chiều rộng ⨯ chiều cao (cùng đơn vị đo).
Lời giải chi tiết:
a)
Hình hộp chữ nhật |
(1) |
(2) |
Chiều dài |
2m |
1m |
Chiều rộng |
1m |
0,5m |
Chiều cao |
0,4m |
0,2m |
Thể tích |
0,8m3 |
0,1m3 |
b) Chiều dài hình (1) gấp 2 lần chiều dài hình (2).
Chiều rộng hình (1) gấp 2 lần chiều rộng hình (2).
Chiều cao hình (1) gấp 2 lần chiều cao hình (2).
Thể tích hình (1) gấp 8 lần thể tích hình (2).
Loigiaihay.com
- Bài 121 : Tự kiểm tra
- Bài 119 : Luyện tập chung
- Bài 118 : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
- Bài 117 : Luyện tập chung
- Bài 116 : Luyện tập chung
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục