
Bài 1
Tính nhẩm :
a)
\(0 \times 2 = ....\) \(0 \times 5 = ....\)
\(2 \times 0 = ....\) \(5 \times 0 = ....\)
\(3 \times 0 = ....\) \(1 \times 0 = ....\)
\(0 \times 3 = ....\) \(0 \times 1 = ....\)
b)
\(0:5 = ....\) \(0:4 = ....\)
\(0:3 = ....\) \(0:1 = ....\)
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức :
- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.
- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.
Lời giải chi tiết:
a)
\(0 \times 2 = 0\) \(0 \times 5 = 0\)
\(2 \times 0 = 0\) \(5 \times 0 = 0\)
\(3 \times 0 = 0\) \(1 \times 0 = 0\)
\(0 \times 3 = 0\) \(0 \times 1 = 0\)
b)
\(0:5 = 0\) \(0:4 = 0\)
\(0:3 = 0\) \(0:1 = 0\)
Bài 2
Số ?
Phương pháp giải:
- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.
- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Tính :
a)
\(\eqalign{ 4:4 \times 0 &= ........ \cr & {\rm{ = }} ........ \cr} \) \(\eqalign{ 8:2 \times 0 &= ........ \cr & {\rm{ = }} ........ \cr} \) \(\eqalign{ 3 \times 0:2 &= ........ \cr & {\rm{ = }} ........ \cr} \)
b)
\(\eqalign{ 0:5 \times 5 &= ........ \cr & {\rm{ = }} ........ \cr} \) \(\eqalign{ 0:2 \times 1 &= ........ \cr & {\rm{ = }} ........ \cr} \) \(\eqalign{ 0 \times 6:3 &= ........ \cr & {\rm{ = }} ........ \cr} \)
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a)
\(\eqalign{ 4:4 \times 0 &= 1 \times 0 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \) \(\eqalign{ 8:2 \times 0 &= 4 \times 0 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \) \(\eqalign{ 3 \times 0:2 &= 0:2 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \)
b)
\(\eqalign{ 0:5 \times 5 &= 0 \times 5 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \) \(\eqalign{ 0:2 \times 1 &= 0 \times 1 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \) \(\eqalign{ 0 \times 6:3 &= 0:3 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \)
Bài 4
Điền dấu \(\times\) hoặc \(:\) thích hợp vào chỗ trống.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức :
- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.
- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.
Lời giải chi tiết:
Ta có :
\(0\times 1: 2= 0\)
\(2 : 1\times 0 = 0\)
Chú ý : Em có thể tìm thêm các cách điền dấu khác để được phép tính đúng.
Loigiaihay.com
Các bài liên quan: - Chương 5 : Phép nhân và phép chia