1. What's the_____ way to get around?
2. Do you know any____ places to stay?
3. Is there anything else worth_____ ?
4. What_____ the places outside Hue City?
5. Have you got any other____?
must best definitely worth recommend
1. It's probadly _______to use rickshaws to get around.
Đáp án: It's probadly best to use rickshaws to get around.
Giải thích: It's best + to V (tốt nhất đề làm gì)
Tạm dịch: Tốt nhất là sử dụng xe kéo để đi lại.
2. I'd_______using the trains.
Đáp án: I'd recommend using the trains.
Giải thích: Would + V nguyên thể
Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên sử dụng tàu.
3. You should ___________ see the Perfume Pagoda.
Đáp án: You should definitely see the Perfume Pagoda.
Giải thích: should + V nguyên thể ==> hành động nên làm
Tạm dịch: Bạn chắc chắn nên xem chùa Hương.
4. That's well ___________ seeing.
Đáp án: That's well worth seeing.
Giải thích: be worth + Ving (xứng đáng làm gì)
Tạm dịch: Điều đó cũng đáng xem.
5. Yoy really ____ go to Ho Chi Minh City.
Đáp án: Yoy really must go to Ho Chi Minh City.
Giải thích: must + V nguyên thể ==> hành đông phải làm
Tạm dịch: Yoy thực sự phải đến thành phố Hồ Chí Minh.
c. Not recommend things (Gợi ý không làm gì)
bother don't wouldn't worth
1. Don't _________going to the museums.
Đáp án: Don't bother going to the museums.
Giải thích: bother + Ving ( bận tâm làm gì)
Tạm dịch: Đừng bận tâm đến bảo tàng.
2. It isn't really _____visiting here.
Đáp án: It isn't really worth visiting here.
Giải thích: be worth + Ving (xứng đáng làm gì)
Tạm dịch: Nó không thực sự đáng ghé thăm ở đây.
3. ___________drink the water.
Đáp án: Don;t drink the water.
Giải thích: Don't + V nguyên thể (đừng làm gì )
Tạm dịch: Đừng uống nước.
4. I _____eat anything that's sold in the street.
Đáp án: I wouldn't eat anything that's sold in the street.
Giải thích: Would + V nguyên thể ==> sẽ làm gì
Tạm dịch: Tôi sẽ không ăn bất cứ thứ gì được bán trên đường phố.
d. Responding to the recommendations (Trả lời cho lời gợi ý)
useful heard know sounds
1. That's good to ________.
Đáp án: That's good to know.
Giải thích: That's good to + V (thật tốt để làm gì )
Tạm dịch: Đó là điều tốt để biết.
2. That ______good.
Đáp án: That sounds good.
Giải thích: Chủ ngữ số ít ==> động từ chia
Tạm dịch: Điều đó nghe có vẻ tốt.
3. Thanks, that's really ______.
Đáp án: Thanks, that's really useful.
Giải thích: đằng trước có động từ to be ==> tính từ
Tạm dịch: Cảm ơn, điều đó thực sự hữu ích.
4. Yes, that's what I've ______before.
Đáp án: Yes, that's what I've heard before.
Giải thích: thì hiện tại hoàn thành ==> V3
Tạm dịch: Vâng, đó là những gì tôi đã nghe trước đây.
Loigiaihay.com