Chính tả (Nghe - viết): Ngắm trăng, Không đề trang 144 SGK Tiếng Việt tập 2>
Giải câu 1, 2 Chính tả (Nghe - viết): Ngắm trăng, Không đề trang 144 SGK Tiếng Việt tập 2. Câu 2. Tìm các tiếng có nghĩa ứng với các ô trống sau đây
Câu 1
Nhớ viết: Ngắm trăng. Không đề
Ngắm trăng
Trong tù không rượu cũng không hoa.
Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ.
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
Không đề
Đường non khách tới hoa đầy
Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn
Việc quân việc nước đã bàn,
Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau.
Câu 2
Tìm các tiếng có nghĩa ứng với các ô trống sau đây
a.
|
a |
am |
an |
ang |
tr |
M: trà, trả (lời) |
|
|
|
ch |
|
|
|
|
b.
|
d |
ch |
nh |
th |
iêu |
M: diều, diễu (hành) |
|
|
|
iu |
|
|
|
|
Phương pháp giải:
Con điền các từ phù hợp và đúng chính tả vào từng ô.
Lời giải chi tiết:
|
a |
am |
an |
ang |
tr |
trà, trả, dối trá, cái trã |
tràm, trạm trám |
trán, tràn |
trang, tráng, trảng cỏ, trạng |
ch |
cha, chả, lã chã, chung chạ, chà xát |
chàm, chạm |
chan, chán, chạn |
chang chang, chàng, chạng vạng |
b)
|
d |
ch |
nh |
th |
iêu |
diều, diễu, kì diệu |
chiêu đãi, chiều, chiếu |
bao nhiêu, nhiều, nhiễu |
thiêu, thiếu, vải thiều |
iu |
dìu dặt, dắt díu, dịu dàng |
chịu, chắt chiu |
nói nhịu, nhíu mày |
thiu thiu, bẩn thỉu |
Ghi chú:
Cái trã là một loại nồi đất dùng để đun nấu
Nói nhịu là nói sai lẫn từ ngữ mà không biết là sai lẫn
Câu 3
Thi tìm nhanh
a. - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr
M: tròn trịa
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch
M: chông chênh
b. - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu
M: liêu xiêu
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu
M: líu ríu
Phương pháp giải:
Con suy nghĩ rồi hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
a. - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr: tròn tròn, trong trắng, trăng trắng, trong trẻo, tròn trịa, trơn tru,....
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch: chiều chiều, chói chang, chông chênh,...
b. - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iê: liêu xiêu, tiêu điều, thiêu thiếu,....
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu: dìu dịu, líu ríu,...
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời trang 145 SGK Tiếng Việt tập 2
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 146 SGK Tiếng Việt tập 2
- Soạn bài: Con chim chiền chiện trang 148 SGK Tiếng Việt tập 2
- Tập làm văn: Miêu tả con vật trang 149 SGK Tiếng Việt tập 2
- Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu trang 150 SGK Tiếng Việt tập 2
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Đề số 5 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 4 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 5 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 4 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4
- Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 4