Trắc nghiệm Bài 28. Nấm - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 : Đặc điểm của nấm là:
  • A.

    Những sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng.

  • B.

    Những sinh vật nhân sơ, đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng.

  • C.

    Những sinh vật nhân sơ, đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng.

  • D.

    Những sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, tự dưỡng.

Câu 2 : Tại sao nấm không phải là 1 loại thực vật:
  • A.

    không có dạng thân, lá

  • B.

    Có dạng sợi

  • C.

    Sinh sản chủ yếu bằng bào tử

  • D.

    Không có diệp lục nên không quang hợp để tự tổng hợp chất hữu cơ

Câu 3 :

Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào?

  • A.

    Sinh sản bằng hạt.

  • B.

    Sinh sản bằng cách nảy chồi.

  • C.

    Sinh sản bằng cách phân đôi.

  • D.

    Sinh sản bằng bào tử.

Câu 4 : Cấu tạo của nấm hương bao gồm:
  • A.

    Mũ nấm, phiến nấm, cuống nấm, sợi nấm

  • B.

    Mũ nấm, vòng cuống nấm, sợi nấm

  • C.

    Mũ nấm, phiến nấm, bao gốc nấm

  • D.

    Mũ nấm, vòng cuống nấm, bao gốc nấm

Câu 5 :

Cấu tạo nấm độc là 

  • A.

    Mũ nấm, phiến nấm, vòng cuống nấm, cuống nấm, bao gốc nấm, sợi nấm

  • B.

    Mũ nấm, vòng cuống nấm, bao gốc nấm ,sợi nấm

  • C.

    Mũ nấm, phiến nấm, bao gốc nấm

  • D.

    Mũ nấm, vòng cuống nấm, bao gốc nấm

Câu 6 :

Chọn phát biểu không đúng.

  • A.

    Nấm thường sống ở nơi ẩm ướt.

  • B.

    Nấm có cấu tạo cơ thể giống vi khuẩn.

  • C.

    Nhiều loài nấm được sử dụng làm thức ăn.

  • D.

    Một số loại nấm là cơ thể đơn bào.

Câu 7 :

Loại nấm nào không thể quan sát bằng mắt thường

  • A.

    Nấm hương

  • B.

    Nấm sò

  • C.

    Nấm men

  • D.

    Nấm bụng dê

Câu 8 : Đối tượng gây nên đại dịch lớn nhất thế giới hiện nay là:
  • A.
    Vi khuẩn
  • B.
    Virus
  • C.
    Thực vật
  • D.
    Nguyên sinh vật
Câu 9 :

Môi trường sống của nấm

  • A.

    Chỉ sống trên đất

  • B.

    Chỉ sống trên đất

  • C.

    Nơi ẩm ướt như đất ẩm, rơm rạ, thức ăn, hoa quả…

  • D.

    Chỉ sống dưới nước

Câu 10 :

Dựa vào đặc điểm cấu tạo người ta chia nấm thành mấy nhóm:

  • A.

    2 nhóm.

  • B.

    3 nhóm.

  • C.

    4 nhóm.

  • D.

    5 nhóm.

Câu 11 :

Nấm nào dưới đây thuộc loại nấm đa bào

  • A.

    Nấm men

  • B.

    Nấm mốc

  • C.

    Nấm kim châm

  • D.

    Nấm nhầy đơn bào

Câu 12 :

Đặc điểm đề phân biệt nấm đơn bào và nấm đa bào là:

  • A.

    Dựa vào cơ quan sinh sản của nấm là các bào tử

  • B.

    Dựa vào số lượng tế bào cấu tạo nên

  • C.

    Dựa vào đặc điểm bên ngoài

  • D.

    Dựa vào môi trường sống

Câu 13 :

Đặc điểm đề phân biệt nấm đảm và nấm túi là:

  • A.

    Dựa vào cơ quan sinh sản của nấm là các bào tử

  • B.

    Dựa vào số lượng tế bào cấu tạo nên

  • C.

    Dựa vào đặc điểm bên ngoài

  • D.

    Dựa vào môi trường sống

Câu 14 :

Các khẳng định nào sau đây đúng.

  • A.

    Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào, nhân thực.

  • B.

    Nấm hương, nấm mốc đen bánh mì là đại diện thuộc nhóm nấm túi.

  • C.

    Chỉ có thể quan sát được nấm dưới kính hiển vi.

  • D.

    Tất cả các loại nấm đều có lợi cho con người.

Câu 15 :

Nấm đảm là nấm

  • A.

    Sinh sản bằng bao tử mọc trên đảm

  • B.

    Sinh sản bằng bào tử nằm trong túi

  • C.

    Là những loài nấm mốc sinh trưởng nhanh gây ôi thiu thức ăn

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 16 :

Nấm túi là nấm                          

  • A.

    Sinh sản bằng bao tử mọc trên đảm

  • B.

    Sinh sản bằng bào tử nằm trong túi

  • C.

    Là những loài nấm mốc sinh trưởng nhanh gây ôi thiu thức ăn

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 17 :

Nấm tiếp hợp là nấm

  • A.

    Sinh sản bằng bao tử mọc trên đảm

  • B.

    Sinh sản bằng bào tử nằm trong túi

  • C.

    Là những loài nấm mốc sinh trưởng nhanh gây ôi thiu thức ăn

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 18 :

Loại nấm nào dưới đây sống trên bề mặt thức ăn bị ôi thiu

  • A.

    Nấm rơm

  • B.

    Nấm mốc

  • C.

    Nấm linh chi

  • D.

    Nấm kim châm

Câu 19 :

Các loại nấm sau đây, nấm nào là nấm tiếp hợp

  • A.

    Nấm men

  • B.

    Nấm mốc

  • C.

    Nấm bụng dê

  • D.

    Nấm nhầy đơn bào

Câu 20 :

Nấm dưới đây thuộc loại nấm nào

  • A.

    Nấm túi

  • B.

    Nấm đảm

  • C.

    Nấm tiếp hợp

  • D.

    Nấm đơn bào

Câu 21 :

Đâu không phải vai trò của nấm trong tự nhiên là:

  • A.

    Phân hủy chất hữu cơ (xác sinh vật và chất thải)

  • B.

    Làm thức ăn cho động vật

  • C.

    Làm sạch môi trường

  • D.

    Làm dược phẩm

Câu 22 :

Vai trò của nấm trong đời sống con người là

  • A.

    Làm thức ăn

  • B.

    Sản xuất bia rượu, làm men nở

  • C.

    Làm dược phẩm

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Câu 23 :

Loại nấm nào được sử dụng làm men nở:

  • A.

    Nấm mốc

  • B.

    Nấm men

  • C.

    Nấm sò

  • D.

    Nấm tai mèo

Câu 24 : Quá trình chế biến bia cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?
  • A.
    nấm men.
  • B.
    nấm mốc.
  • C.
    nấm mộc nhĩ.
  • D.
    nấm độc đỏ.
Câu 25 :

Nhóm nấm có ich là

  • A.

    Nấm mốc, nấm hương, nấm sò.

  • B.

    Nấm than ngô, nấm rơm, nấm hương.

  • C.

    Nấm rơm, nấm hương, nấm sò, nấm linh chi.

  • D.

    Nấm rơm, nấm linh chi, nấm độc đen.

Câu 26 :

Trong số các tác hại sau đáy, một tác hại không phải do nấm gây ra là

  • A.

    Gây bệnh kiết lị

  • B.

    Phá huỷ đồ dùng, công trình xây dựng bằng gỗ ; làm hỏng thức ăn.

  • C.

    Một số gây độc cho con người và động vật

  • D.

    Bệnh xoang ở người

Câu 27 : Con đường lây bệnh do nấm gây ra:
  • A.

    Tiếp xúc với mầm bệnh

  • B.

     Tiếp xúc với môi trường ô nhiễm

  • C.

    Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách

  • D.

    Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 28 :

Con đường lây truyền bệnh do nấm gây nên là

  • A.

    Tiếp xúc với vật nuôi nhiễm bệnh

  • B.

    Tiếp xúc với người nhiễm bệnh

  • C.

    Tiếp xúc với bụi, đất chứa nấm gây bệnh

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 29 :

Tác dụng của penicillin là

  • A.

    Làm mỏng lớp tế bào.

  • B.

    Suy yếu thành tế bào vi khuẩn.

  • C.

    Bất hoạt ARN của vi khuẩn.

  • D.

    Tiêu diệt vi khuẩn ngay vi khuẩn

Câu 30 :

Biện pháp phòng chống bệnh do nấm gây nên trên da người

  • A.

    Tránh tiếp xúc trực tiếp với nguồn lây nhiễm như: khăn tắm, khăn mặt, áo quần…  với người bệnh; không tiếp xúc với vật nuôi bị nhiễm bệnh

  • B.

    Quần áo phải phơi nắng cho khô. Trong lúc đang bị bệnh thì cần phải ủi nóng đồ trước khi mặc lại để diệt  nấm dính trên quần áo

  • C.

    Vệ sinh cá nhân, giữ thân thể sạch sẽ

  • D.

    Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 31 :

Nhiệt độ thích hợp nhất cho sự phát triển của nấm là

  • A.

    25 độ C – 30 độ C.

  • B.

    15 độ C – 20 độ C.

  • C.

    35 độ C – 40 độ C.

  • D.

    30 độ C – 35 độ C.

Câu 32 :

Tại sao khi lấy mẫu nấm mốc để làm thực hành, để đảm bảo an toàn chúng ta phải sử dụng găng tay và khẩu trang cá nhân?

  • A.

    Nấm mốc có độc nguy hiểm

  • B.

    Nấm mốc có mùi hắch

  • C.

    Nấm mốc có mùi thối

  • D.

    Bào tử nấm mốc rất nhẹ, dễ dàng phát tán trong không khí và dễ gây kích ứng da khi tiếp xúc trực tiếp.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Đặc điểm của nấm là:
  • A.

    Những sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng.

  • B.

    Những sinh vật nhân sơ, đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng.

  • C.

    Những sinh vật nhân sơ, đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng.

  • D.

    Những sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, tự dưỡng.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Đọc lí thuyết sự đa dạng của nấm
Lời giải chi tiết :

Nấm là những sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, dị dưỡng.

Câu 2 : Tại sao nấm không phải là 1 loại thực vật:
  • A.

    không có dạng thân, lá

  • B.

    Có dạng sợi

  • C.

    Sinh sản chủ yếu bằng bào tử

  • D.

    Không có diệp lục nên không quang hợp để tự tổng hợp chất hữu cơ

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Nấm không được coi là thực vật vì chúng không có diệp lục nên không thể tự dưỡng

Câu 3 :

Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào?

  • A.

    Sinh sản bằng hạt.

  • B.

    Sinh sản bằng cách nảy chồi.

  • C.

    Sinh sản bằng cách phân đôi.

  • D.

    Sinh sản bằng bào tử.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức sinh sản bằng bào tử.

Câu 4 : Cấu tạo của nấm hương bao gồm:
  • A.

    Mũ nấm, phiến nấm, cuống nấm, sợi nấm

  • B.

    Mũ nấm, vòng cuống nấm, sợi nấm

  • C.

    Mũ nấm, phiến nấm, bao gốc nấm

  • D.

    Mũ nấm, vòng cuống nấm, bao gốc nấm

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Xem lí thuyết cấu tạo nấm
Lời giải chi tiết :

Nấm hương là 1 loại nấm ăn được  có cơ thể đa bào, cấu tạo gồm mũ nấm, phiến nấm, cuống nấm, sợi nấm.

Câu 5 :

Cấu tạo nấm độc là 

  • A.

    Mũ nấm, phiến nấm, vòng cuống nấm, cuống nấm, bao gốc nấm, sợi nấm

  • B.

    Mũ nấm, vòng cuống nấm, bao gốc nấm ,sợi nấm

  • C.

    Mũ nấm, phiến nấm, bao gốc nấm

  • D.

    Mũ nấm, vòng cuống nấm, bao gốc nấm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết cấu tạo nấm

Lời giải chi tiết :

Cấu tạo của nấm độc có tên gồm mũ nấm, phiến nấm, vòng cuống nấm, cuống nấm, bao gốc nấm, sợi nấm

Câu 6 :

Chọn phát biểu không đúng.

  • A.

    Nấm thường sống ở nơi ẩm ướt.

  • B.

    Nấm có cấu tạo cơ thể giống vi khuẩn.

  • C.

    Nhiều loài nấm được sử dụng làm thức ăn.

  • D.

    Một số loại nấm là cơ thể đơn bào.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Nấm có cấu tạo cơ thể khác hoàn toàn với vi khuẩn.

Câu 7 :

Loại nấm nào không thể quan sát bằng mắt thường

  • A.

    Nấm hương

  • B.

    Nấm sò

  • C.

    Nấm men

  • D.

    Nấm bụng dê

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Nấm men là nấm đơn bào có kích thước nhỏ nên không thể quan sát bằng mắt thường

Câu 8 : Đối tượng gây nên đại dịch lớn nhất thế giới hiện nay là:
  • A.
    Vi khuẩn
  • B.
    Virus
  • C.
    Thực vật
  • D.
    Nguyên sinh vật

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Đại dịch lớn nhất nhất hiện nay là do Virus corona gây nên, Virus corona chủng mới chủ yếu lây lan qua các giọt bắn trong không khí khi một cá nhân bị nhiễm bệnh ho hoặc hắt hơi trong phạm vi khoảng 0,91 m đến 1,8 m.

Câu 9 :

Môi trường sống của nấm

  • A.

    Chỉ sống trên đất

  • B.

    Chỉ sống trên đất

  • C.

    Nơi ẩm ướt như đất ẩm, rơm rạ, thức ăn, hoa quả…

  • D.

    Chỉ sống dưới nước

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết đặc điểm nấm

Lời giải chi tiết :

Môi trường sống của nấm là những nơi ẩm ướt như đất ẩm, rơm rạ, thức ăn, hoa quả,...

Câu 10 :

Dựa vào đặc điểm cấu tạo người ta chia nấm thành mấy nhóm:

  • A.

    2 nhóm.

  • B.

    3 nhóm.

  • C.

    4 nhóm.

  • D.

    5 nhóm.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Dựa vào đặc điểm cấu tạo người ta chia nấm thành 2 nhóm là đơn bào và đa bào

Câu 11 :

Nấm nào dưới đây thuộc loại nấm đa bào

  • A.

    Nấm men

  • B.

    Nấm mốc

  • C.

    Nấm kim châm

  • D.

    Nấm nhầy đơn bào

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết phân loại nấm

Lời giải chi tiết :

Nấm kim châm là nấm đa bào

Những nấm còn lại là nấm đơn bào

Câu 12 :

Đặc điểm đề phân biệt nấm đơn bào và nấm đa bào là:

  • A.

    Dựa vào cơ quan sinh sản của nấm là các bào tử

  • B.

    Dựa vào số lượng tế bào cấu tạo nên

  • C.

    Dựa vào đặc điểm bên ngoài

  • D.

    Dựa vào môi trường sống

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Đề phân biệt nấm đơn bào và nấm đa bào dựa vào số lượng tế bào cấu tạo nên

Câu 13 :

Đặc điểm đề phân biệt nấm đảm và nấm túi là:

  • A.

    Dựa vào cơ quan sinh sản của nấm là các bào tử

  • B.

    Dựa vào số lượng tế bào cấu tạo nên

  • C.

    Dựa vào đặc điểm bên ngoài

  • D.

    Dựa vào môi trường sống

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nấm đảm sinh sản bằng bào tử trên đảm

Nấm túi sinh sản bằng bào tử trong túi

Câu 14 :

Các khẳng định nào sau đây đúng.

  • A.

    Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào, nhân thực.

  • B.

    Nấm hương, nấm mốc đen bánh mì là đại diện thuộc nhóm nấm túi.

  • C.

    Chỉ có thể quan sát được nấm dưới kính hiển vi.

  • D.

    Tất cả các loại nấm đều có lợi cho con người.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào, nhân thực.

Nấm hương, nấm mốc đen bánh mì là đại diện thuộc nhóm nấm đảm

Nấm có thể quan sát bằng kính lúp hoặc mắt thường

Một số nấm có hại

Câu 15 :

Nấm đảm là nấm

  • A.

    Sinh sản bằng bao tử mọc trên đảm

  • B.

    Sinh sản bằng bào tử nằm trong túi

  • C.

    Là những loài nấm mốc sinh trưởng nhanh gây ôi thiu thức ăn

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều sai

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết phân loại nấm

Lời giải chi tiết :

Nấm đảm sinh sản bằng bào tử mọc trên đảm: Nấm rơm, nấm sò,...

Câu 16 :

Nấm túi là nấm                          

  • A.

    Sinh sản bằng bao tử mọc trên đảm

  • B.

    Sinh sản bằng bào tử nằm trong túi

  • C.

    Là những loài nấm mốc sinh trưởng nhanh gây ôi thiu thức ăn

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều sai

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết phân loại nấm

Lời giải chi tiết :

Nấm túi sinh sản bằng bào tử nằm trong túi: Nấm men, nấm mốc,...

Câu 17 :

Nấm tiếp hợp là nấm

  • A.

    Sinh sản bằng bao tử mọc trên đảm

  • B.

    Sinh sản bằng bào tử nằm trong túi

  • C.

    Là những loài nấm mốc sinh trưởng nhanh gây ôi thiu thức ăn

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều sai

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết phân loại nấm

Lời giải chi tiết :

Nấm tiếp hợp là những loài nấm mốc sinh trưởng nhanh gây ra sự ôi thiu của thức ăn

Câu 18 :

Loại nấm nào dưới đây sống trên bề mặt thức ăn bị ôi thiu

  • A.

    Nấm rơm

  • B.

    Nấm mốc

  • C.

    Nấm linh chi

  • D.

    Nấm kim châm

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết phân loại nấm

Lời giải chi tiết :

Nấm mốc là loài nấm mốc sinh trưởng nhanh gây ra sự ôi thiu của thức ăn.

Câu 19 :

Các loại nấm sau đây, nấm nào là nấm tiếp hợp

  • A.

    Nấm men

  • B.

    Nấm mốc

  • C.

    Nấm bụng dê

  • D.

    Nấm nhầy đơn bào

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết phân loại nấm

Lời giải chi tiết :

Nấm mốc là nấm tiếp hợp

Câu 20 :

Nấm dưới đây thuộc loại nấm nào

  • A.

    Nấm túi

  • B.

    Nấm đảm

  • C.

    Nấm tiếp hợp

  • D.

    Nấm đơn bào

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nấm bụng dê thuộc loại nấm túi

Câu 21 :

Đâu không phải vai trò của nấm trong tự nhiên là:

  • A.

    Phân hủy chất hữu cơ (xác sinh vật và chất thải)

  • B.

    Làm thức ăn cho động vật

  • C.

    Làm sạch môi trường

  • D.

    Làm dược phẩm

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Xem lí thuyết vai trò của nấm
Lời giải chi tiết :

Trong tự nhiên: phân hủy xác sinh vật và rác hữu cơ, làm sạch môi trường.

Làm dược phẩm là vai trò đối với con người

Câu 22 :

Vai trò của nấm trong đời sống con người là

  • A.

    Làm thức ăn

  • B.

    Sản xuất bia rượu, làm men nở

  • C.

    Làm dược phẩm

  • D.

    Cả ba đáp án trên

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết vai trò của nấm

Lời giải chi tiết :

Trong đời sống con người : làm thức ăn, thuốc, sản xuất bia rượu, làm men nở, chế biến thực phẩm, làm dược phẩm, sản xuất thuốc trừ sâu sinh học

Câu 23 :

Loại nấm nào được sử dụng làm men nở:

  • A.

    Nấm mốc

  • B.

    Nấm men

  • C.

    Nấm sò

  • D.

    Nấm tai mèo

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Nấm men được sử dụng trong sản xuất men nở và men bia rượu

Câu 24 : Quá trình chế biến bia cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?
  • A.
    nấm men.
  • B.
    nấm mốc.
  • C.
    nấm mộc nhĩ.
  • D.
    nấm độc đỏ.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Trong quá trình chế biến bia người ta cần sử dụng nấm men để lên men nguyên liệu.

Câu 25 :

Nhóm nấm có ich là

  • A.

    Nấm mốc, nấm hương, nấm sò.

  • B.

    Nấm than ngô, nấm rơm, nấm hương.

  • C.

    Nấm rơm, nấm hương, nấm sò, nấm linh chi.

  • D.

    Nấm rơm, nấm linh chi, nấm độc đen.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Nhóm nấm có ich là nấm rơm, nấm hương, nấm sò, nấm linh chi.

Nấm mốc, nấm than, nấm độc đen là những nấm có hại

Câu 26 :

Trong số các tác hại sau đáy, một tác hại không phải do nấm gây ra là

  • A.

    Gây bệnh kiết lị

  • B.

    Phá huỷ đồ dùng, công trình xây dựng bằng gỗ ; làm hỏng thức ăn.

  • C.

    Một số gây độc cho con người và động vật

  • D.

    Bệnh xoang ở người

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Xem lí thuyết vai trò của nấm
Lời giải chi tiết :

Bệnh kiết lị là bệnh gây ra do virus

Tác hại của nấm:

-       Nấm gây bệnh cho người, động vật, thực vật.

- Phá huỷ đồ dùng, công trình xây dựng bằng gỗ ; làm hỏng thức ăn.

Câu 27 : Con đường lây bệnh do nấm gây ra:
  • A.

    Tiếp xúc với mầm bệnh

  • B.

     Tiếp xúc với môi trường ô nhiễm

  • C.

    Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách

  • D.

    Tất cả đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Xem lí thuyết tác hại của nấm
Lời giải chi tiết :

Con đường lây truyền bệnh do nấm: tiếp xúc với mầm bệnh, ô nhiễm môi trường, vệ sinh cá nhân chưa đúng cách.

Câu 28 :

Con đường lây truyền bệnh do nấm gây nên là

  • A.

    Tiếp xúc với vật nuôi nhiễm bệnh

  • B.

    Tiếp xúc với người nhiễm bệnh

  • C.

    Tiếp xúc với bụi, đất chứa nấm gây bệnh

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Con đường lây truyền bệnh do nấm gây nên là:

  • Tiếp xúc với vật nuôi nhiễm bệnh
  • Tiếp xúc với người nhiễm bệnh
  • Tiếp xúc với bụi, đất chứa nấm gây bệnh
  • Dùng chung đồ với người nhiễm bệnh
  • Tiếp xúc với môi trường ô nhiễm
Câu 29 :

Tác dụng của penicillin là

  • A.

    Làm mỏng lớp tế bào.

  • B.

    Suy yếu thành tế bào vi khuẩn.

  • C.

    Bất hoạt ARN của vi khuẩn.

  • D.

    Tiêu diệt vi khuẩn ngay vi khuẩn

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Tác dụng của penicillin là làm suy yếu thành tế bào vi khuẩn.

Câu 30 :

Biện pháp phòng chống bệnh do nấm gây nên trên da người

  • A.

    Tránh tiếp xúc trực tiếp với nguồn lây nhiễm như: khăn tắm, khăn mặt, áo quần…  với người bệnh; không tiếp xúc với vật nuôi bị nhiễm bệnh

  • B.

    Quần áo phải phơi nắng cho khô. Trong lúc đang bị bệnh thì cần phải ủi nóng đồ trước khi mặc lại để diệt  nấm dính trên quần áo

  • C.

    Vệ sinh cá nhân, giữ thân thể sạch sẽ

  • D.

    Tất cả đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Biện pháp phòng chống bệnh do nấm gây nên trên da người là:

  • Để phòng ngừa bệnh nấm da, trước hết, chúng ta cần tránh tiếp xúc trực tiếp với nguồn lây nhiễm như: khăn tắm, khăn mặt, áo quần…  với người bệnh; không tiếp xúc với vật nuôi bị nhiễm bệnh
  • Mặc đồ thông thoáng, nhất là mùa hè.
  • Quần áo phải phơi nắng cho khô. Trong lúc đang bị bệnh thì cần phải ủi nóng đồ trước khi mặc lại để diệt  nấm dính trên quần áo.
  • Vệ sinh cá nhân, giữ thân thể sạch sẽ
  • Vệ sinh môi trường sống xung quanh thoáng mát, sạch sẽ
Câu 31 :

Nhiệt độ thích hợp nhất cho sự phát triển của nấm là

  • A.

    25 độ C – 30 độ C.

  • B.

    15 độ C – 20 độ C.

  • C.

    35 độ C – 40 độ C.

  • D.

    30 độ C – 35 độ C.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nhiệt độ thích hợp nhất cho sự phát triển của nấm là 25 độ C – 30 độ C.

Câu 32 :

Tại sao khi lấy mẫu nấm mốc để làm thực hành, để đảm bảo an toàn chúng ta phải sử dụng găng tay và khẩu trang cá nhân?

  • A.

    Nấm mốc có độc nguy hiểm

  • B.

    Nấm mốc có mùi hắch

  • C.

    Nấm mốc có mùi thối

  • D.

    Bào tử nấm mốc rất nhẹ, dễ dàng phát tán trong không khí và dễ gây kích ứng da khi tiếp xúc trực tiếp.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Vì bào tử nấm mốc rất nhẹ, dễ dàng phát tán trong không khí và dễ gây kích ứng da khi tiếp xúc trực tiếp.

Trắc nghiệm Bài 29. Thực vật - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29. Thực vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 29. Thực vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29. Thực vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 31. Động vật - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31. Động vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 31. Động vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31. Động vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 31. Động vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31. Động vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 33. Đa dạng sinh học - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33. Đa dạng sinh học KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 27. Nguyên sinh vật - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 27. Nguyên sinh vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 25. Vi khuẩn - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 25. Vi khuẩn KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 24. Virus - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 24. Virus KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 22. Phân loại thế giới sống (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22. Phân loại thế giới sống (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 22. Phân loại thế giới sống - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22. Phân loại thế giới sống KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết