Trắc nghiệm Bài 35. Lực và biểu diễn lực - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo
Đề bài
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Khi vật A đẩy hoặc kéo vật B ta nói vật A … lên vật B.”
-
A.
tác dụng lực
-
B.
làm biến dạng
-
C.
tác dụng đẩy
-
D.
tác dụng kéo
Hình nào biểu diễn đúng lực trên hình vẽ, biết độ lớn của lực là 3 N.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Các đặc trưng của lực trong hình vẽ sau đây là:
-
A.
Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
-
B.
Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
-
C.
Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450, chiều từ dưới lên trên.
-
D.
Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450, chiều từ trên xuống dưới
Để biểu diễn lực, người ta dùng:
-
A.
một đường thẳng
-
B.
một đoạn thẳng
-
C.
một mũi tên
-
D.
nhiều đoạn thẳng
Hình nào biểu diễn đúng lực do búa đóng đinh vào tường với tỉ xích 0,5 cm ứng với 10N?
-
A.
Hình B
-
B.
Hình D
-
C.
Hình A
-
D.
Hình C
Hãy chọn câu trả lời đúng. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
-
A.
Phương, chiều
-
B.
Điểm đặt, phương, chiều
-
C.
Điểm đặt, phương, độ lớn
-
D.
Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?
-
A.
\({F_3} > {F_2} > {F_1}\)
-
B.
\({F_2} > {F_3} > {F_1}\)
-
C.
\({F_1} > {F_2} > {F_3}\)
-
D.
Một cách sắp xếp khác
Đâu là đặc trưng của lực?
-
A.
Độ lớn của lực
-
B.
Phương và chiều của lực
-
C.
Điểm đặt của lực
-
D.
Cả 3 đặc trưng trên
Lời giải và đáp án
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Khi vật A đẩy hoặc kéo vật B ta nói vật A … lên vật B.”
-
A.
tác dụng lực
-
B.
làm biến dạng
-
C.
tác dụng đẩy
-
D.
tác dụng kéo
Đáp án : A
Khi vật A đẩy hoặc kéo vật B ta nói vật A tác dụng lực lên vật B.
Hình nào biểu diễn đúng lực trên hình vẽ, biết độ lớn của lực là 3 N.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Sử dụng lý thuyết biểu diễn lực: Biểu diễn các đặc trưng của lực bằng một mũi tên.
Độ lớn lực kéo là 3N => ta quy ước 1 cm chiều dài mũi tên ứng với 1 N.
Lực kéo khối gỗ (hình vẽ) có:
- Điểm đặt: tại khối gỗ
- Phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái.
- Độ lớn: 3 N ứng với độ dài 3 cm.
=> Hình A biểu diễn đúng.
Các đặc trưng của lực trong hình vẽ sau đây là:
-
A.
Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
-
B.
Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
-
C.
Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450, chiều từ dưới lên trên.
-
D.
Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450, chiều từ trên xuống dưới
Đáp án : C
Từ hình vẽ, ta thấy, lực có:
- Điểm đặt tại vật
- Phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450
- Chiều từ dưới lên trên.
Để biểu diễn lực, người ta dùng:
-
A.
một đường thẳng
-
B.
một đoạn thẳng
-
C.
một mũi tên
-
D.
nhiều đoạn thẳng
Đáp án : C
Trong Vật lí, người ta dùng một mũi tên để biểu diễn các đặc trưng của lực.
Hình nào biểu diễn đúng lực do búa đóng đinh vào tường với tỉ xích 0,5 cm ứng với 10N?
-
A.
Hình B
-
B.
Hình D
-
C.
Hình A
-
D.
Hình C
Đáp án : D
Lực do búa đóng đinh vào tường có:
- Điểm đặt: tại đinh => A, B sai
- Phương: nằm ngang => A sai
- Chiều: hướng vào tường => D sai
Suy ra: hình C đúng
Hãy chọn câu trả lời đúng. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
-
A.
Phương, chiều
-
B.
Điểm đặt, phương, chiều
-
C.
Điểm đặt, phương, độ lớn
-
D.
Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
Đáp án : D
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
- Gốc là điểm đặt của lực.
- Phương và chiều là phương và chiều của lực.
- Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo một tỉ lệ xích cho trước.
Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?
-
A.
\({F_3} > {F_2} > {F_1}\)
-
B.
\({F_2} > {F_3} > {F_1}\)
-
C.
\({F_1} > {F_2} > {F_3}\)
-
D.
Một cách sắp xếp khác
Đáp án : A
Gọi tỉ lệ xích của biểu diễn lực như hình bằng a
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{F_1} = a\\{F_2} = 2{\rm{a}}\\{F_3} = 3{\rm{a}}\end{array} \right.\)
Ta suy ra: \({F_3} = \frac{3}{2}{F_2} = 3{F_1} \to {F_3} > {F_2} > {F_1}\)
Đâu là đặc trưng của lực?
-
A.
Độ lớn của lực
-
B.
Phương và chiều của lực
-
C.
Điểm đặt của lực
-
D.
Cả 3 đặc trưng trên
Đáp án : D
Mỗi lực đều có 4 đặc trưng cơ bản là: điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36. Tác dụng của lực KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 37. Lực hấp dẫn và trọng lượng KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 38. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 39. Biến dạng của lò xo. Phép đo lực KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 40. Lực ma sát KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 45. Hệ Mặt Trời và Ngân Hà - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 44. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 43. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 42. Bảo toàn năng lượng và sử dụng năng lượng - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 41. Năng lượng - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo