Trắc nghiệm Bài 31. Động vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Động vật có xương sống được chia thành bao nhiêu lớp

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    6

  • D.

    5

Câu 2 :

Động vật có xương sống bao gồm:

  • A.

    Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.       

  • B.

    Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú.

  • C.

    Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú.   

  • D.

    Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.

Câu 3 : Sự đa dạng của nhóm động vật có xương sống thể hiện ở:
  • A.
    Môi trường sống
  • B.
    Tập tính
  • C.
    Số lượng loài
  • D.
    Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4 :

Cá có những đặc điểm nào phù hợp với đời sống môi trường nước

  • A.

    Hô hấp bằng mang.

  • B.

    Cơ thể hình thoi, thon 2 đầu thuận lợi di chuyển.

  • C.

    Có vây tác dụng như máy chèo.

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 5 :

 Lớp cá hô hấp bằng

  • A.

    Vây cá.

  • B.

    Mang cá.

  • C.

    Phổi cá.

  • D.

    Da cá.

Câu 6 :

Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn là

  • A.

    Nước ngọt.

  • B.

    Nước mặn.

  • C.

    Nước lợ.

  • D.

    Nước mặn và nước lợ.

Câu 7 :

Đặc điểm hô hấp của lớp Lưỡng cư là

  • A.

    Hô hấp qua phổi.

  • B.

    Hô hấp qua da.

  • C.

    Hô hấp qua da và phổi.

  • D.

    Hô hấp qua da và vây.

Câu 8 :

Loài Lưỡng cư sinh sản bằng cách nào và môi trường nào?

  • A.

    Lưỡng cư đẻ trừng và thụ tinh môi trường nước.

  • B.

    Lưỡng cư đẻ con và thụ tinh môi trường nước.

  • C.

    Lưỡng cư đẻ trứng và thụ tinh trên cạn.

  • D.

    Lưỡng cư đẻ con và thụ tinh trên cạn.

Câu 9 :

Đặc điểm ếch là đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giúp ếch thích nghi với môi trường sống

  • A.

    Ở cạn.

  • B.

    Ở nước.

  • C.

    Trong cơ thể vật chủ.

  • D.

    Ở cạn và ở nước.

Câu 10 :

Đặc điểm nào không đúng khi nói về lớp bò sát

  • A.

    Là nhóm động vật thích nghi với đời sống trên cạn, trừ một số loài.

  • B.

    Bò sát đẻ trứng.

  • C.

    Hô hấp qua da và phổi.

  • D.

    Đại diện: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu,…

Câu 11 :

Nhóm chim có những hình thức di chuyển nào?

  • A.

    Di chuyển kiểu bay

  • B.

    Di chuyển bằng cách đi, chạy

  • C.

    Di chuyển bằng cách bơi

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 12 :

"Có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Phần lớn chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Môi trường sống đa dạng” là đặc điểm của nhóm động vật nào?

  • A.

    Động vật có vú

  • B.

  • C.

    Lưỡng Cư

  • D.

    Bò Sát

Câu 13 :

Tại sao cá voi lại được xếp vào lớp Thú

  • A.

    Cá voi là loài có vú

  • B.

    Là động vật hằng nhiệt

  • C.

    Nuôi con bằng sữa mẹ

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 14 :

Trong các lớp động vật sau, lớp nào tiến hóa nhất?

  • A.

    Lớp Bò sát.

  • B.

    Lớp Giáp xác.

  • C.

    Lớp Lưỡng cư.

  • D.

    Lớp Thú.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Động vật có xương sống được chia thành bao nhiêu lớp

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    6

  • D.

    5

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Động vật có xương sống được chia thành 5 lớp: Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

Câu 2 :

Động vật có xương sống bao gồm:

  • A.

    Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.       

  • B.

    Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú.

  • C.

    Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú.   

  • D.

    Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Động vật có xương sống bao gồm: Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.     

Câu 3 : Sự đa dạng của nhóm động vật có xương sống thể hiện ở:
  • A.
    Môi trường sống
  • B.
    Tập tính
  • C.
    Số lượng loài
  • D.
    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Xem phần lý thuyết động vật có xương sống
Lời giải chi tiết :

Sự đa dạng của động vật có xương sống:

  1. Đa dạng về môi trường sống: loài sống trên không, loài sống trên cây, loài sống trong lòng đất, loài sống trên mặt đất,.. (Ví dụ: Cá sống dưới nước, chim sống ở tổ trên cây, nhím sống trong lòng đất, gà sống dưới mặt đất,..)
  2. Đa dạng về tập tính: Loài thì có tập tình bắt mồi, loài có tập tính bảo vệ con,..(Ví dụ: Hổ cho con học cách săn mồi khi 2 tháng tuổi, chuột túi đep con non trong túi trước bụng để tiện chăm sóc,..)
  3. Đa dạng về số lượng cá thể trong loài: loài ít, loài nhiều. (Ví dụ: Tê giác ít, còn gà thì nhiều.)
  4. Đa dạng về thức ăn: có loài ăn tạp, loài anh thực vật, loài ăn động vật. (Ví dụ: Thỏ ăn cỏ, hổ ăn thịt tươi,...)
Câu 4 :

Cá có những đặc điểm nào phù hợp với đời sống môi trường nước

  • A.

    Hô hấp bằng mang.

  • B.

    Cơ thể hình thoi, thon 2 đầu thuận lợi di chuyển.

  • C.

    Có vây tác dụng như máy chèo.

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Những đặc điểm giúp cá phù hợp môi trường nước

* Hô hấp bằng mang.

* Cơ thể hình thoi, thon 2 đầu thuận lợi di chuyển.

* Có vây tác dụng như máy chèo.

* Vẩy cá xếp lớp thuận lợi cho việc bơi nagng, bơi dọc.

Câu 5 :

 Lớp cá hô hấp bằng

  • A.

    Vây cá.

  • B.

    Mang cá.

  • C.

    Phổi cá.

  • D.

    Da cá.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Lớp cá hô hấp bằng mang

Câu 6 :

Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn là

  • A.

    Nước ngọt.

  • B.

    Nước mặn.

  • C.

    Nước lợ.

  • D.

    Nước mặn và nước lợ.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn là nước  ngọt

Câu 7 :

Đặc điểm hô hấp của lớp Lưỡng cư là

  • A.

    Hô hấp qua phổi.

  • B.

    Hô hấp qua da.

  • C.

    Hô hấp qua da và phổi.

  • D.

    Hô hấp qua da và vây.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Lưỡng cư hô hấp qua da và phổi

Câu 8 :

Loài Lưỡng cư sinh sản bằng cách nào và môi trường nào?

  • A.

    Lưỡng cư đẻ trừng và thụ tinh môi trường nước.

  • B.

    Lưỡng cư đẻ con và thụ tinh môi trường nước.

  • C.

    Lưỡng cư đẻ trứng và thụ tinh trên cạn.

  • D.

    Lưỡng cư đẻ con và thụ tinh trên cạn.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Lưỡng cư đẻ trứng và thụ tinh môi trường nước.

Câu 9 :

Đặc điểm ếch là đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giúp ếch thích nghi với môi trường sống

  • A.

    Ở cạn.

  • B.

    Ở nước.

  • C.

    Trong cơ thể vật chủ.

  • D.

    Ở cạn và ở nước.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Đặc điểm ếch là đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giúp ếch thích nghi với môi trường sống nước

Câu 10 :

Đặc điểm nào không đúng khi nói về lớp bò sát

  • A.

    Là nhóm động vật thích nghi với đời sống trên cạn, trừ một số loài.

  • B.

    Bò sát đẻ trứng.

  • C.

    Hô hấp qua da và phổi.

  • D.

    Đại diện: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu,…

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Bò sát chỉ hô hấp bằng phổi

Câu 11 :

Nhóm chim có những hình thức di chuyển nào?

  • A.

    Di chuyển kiểu bay

  • B.

    Di chuyển bằng cách đi, chạy

  • C.

    Di chuyển bằng cách bơi

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Những hình thức di chuyển lớp chim là

   * Di chuyển kiểu bay: kiểu đập cánh như chim bồ câu, sẻ,…và bay lượn như diều hâu, hải âu,…

   * Di chuyển bằng cách đi, chạy như đà điểu, nhóm gia cầm,….

   * Di chuyển bằng cách bơi như chom cánh cụt

Câu 12 :

"Có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Phần lớn chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Môi trường sống đa dạng” là đặc điểm của nhóm động vật nào?

  • A.

    Động vật có vú

  • B.

  • C.

    Lưỡng Cư

  • D.

    Bò Sát

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem phần lý thuyết động vật có xương sống

Lời giải chi tiết :

Nhóm cá: đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây

Nhóm lưỡng cư: ở cạn, da trần và luôn ẩm ướt, chân có màng bơi, một số có đuôi hoặc thiếu chân hoặc không có đuôi

Nhóm bò sát: nhóm động vật thích nghi với đời sống ở cạn, một số mở rộng môi trường sống xuống dưới nước, da khô và có vảy sừng

Nhóm Thú (động vật có vú): có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Phần lớn chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Môi trường sống đa dạng

Câu 13 :

Tại sao cá voi lại được xếp vào lớp Thú

  • A.

    Cá voi là loài có vú

  • B.

    Là động vật hằng nhiệt

  • C.

    Nuôi con bằng sữa mẹ

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cá voi được xếp vào lớp Thú vì chúng có vú, là động vật hằng nhiệt và sinh con ,nuôi con bằng sữa mẹ

Câu 14 :

Trong các lớp động vật sau, lớp nào tiến hóa nhất?

  • A.

    Lớp Bò sát.

  • B.

    Lớp Giáp xác.

  • C.

    Lớp Lưỡng cư.

  • D.

    Lớp Thú.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Lớp động vật tiến hóa nhất là Thú

Trắc nghiệm Bài 31. Động vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31. Động vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 33. Đa dạng sinh học - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33. Đa dạng sinh học KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 31. Động vật - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31. Động vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 29. Thực vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29. Thực vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 29. Thực vật - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29. Thực vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 28. Nấm - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 28. Nấm KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 27. Nguyên sinh vật - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 27. Nguyên sinh vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 25. Vi khuẩn - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 25. Vi khuẩn KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 24. Virus - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 24. Virus KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 22. Phân loại thế giới sống (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22. Phân loại thế giới sống (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 22. Phân loại thế giới sống - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22. Phân loại thế giới sống KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết