Trắc nghiệm Bài 31. Động vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Đâu là vai trò của động vật đối với tự nhiên

1)      Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.

2)      Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng loài trong hệ sinh thái.

3)      Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).

4)      Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…

5)      Một số loài cây giúp thụ phấn và phát tán hạt.

6)      Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.

  • A.

    1,2,3,4

  • B.

    1,2,4,5

  • C.

    2,4,5,6

  • D.

    1,3,5,6

Câu 2 :

Đâu là vai trò của động vật đối với con người

1)      Cung cấp thức ăn cho con người (bò, lợn, gà, tôm,…).

2)      Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).

3)      Khả năng tiêu diệt loài sinh vật gây hại.

4)      Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…

5)      Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.

6)      Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.

7)      Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh con người.

8)      Phục vụ nghiên cứu, học tập, thử nghiệm, thuốc chữa bệnh,..

  • A.

    1,2,3,4,5,6

  • B.

    1,2.3,5,7,8

  • C.

    2,3,4,5,6

  • D.

    1,3,4,5,6,7

Câu 3 :

Rùa núi vàng có giá trị

  • A.

    Thẩm mĩ, dược liệu.

  • B.

    Giá trị thực phẩm.

  • C.

    Vật liệu trong thủ công nghiệp.

  • D.

    Là động vật thí nghiệm.

Câu 4 :

Thiên địch sử dụng đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng sinh vật gây hại?

  • A.

    Ruồi.

  • B.

    Mèo rừng.

  • C.

    Thỏ.

  • D.

    Ong mắt đỏ.

Câu 5 :

Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tác hại của động vật:

  1. Là trung gian truyền bệnh (bọ chét là trung gian truyền bệnh dịch hạch,...)
  2. Kí sinh gây bệnh ở người (giun, sán,...)
  3. Phá hoại mùa màng lương thực, thực phẩm; gây bệnh đến vật nuôi, thức ăn của con người (ốc bươu vàng, rận cá,...)
  4. Làm hư hỏng đồ dùng, phá hoại công trình xây dựng của con người (con hà, mối,...)
  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Câu 6 :

Quan sát vòng đời phát triển của loài sâu bướm, cho biết giai đoạn nào ảnh hưởng đến năng suất cây trồng nhất?

  • A.

    Bướm

  • B.

    Trứng

  • C.

    Ấu trùng

  • D.

    Nhộng

Câu 7 :

Mối có tác hại gì:

  • A.

    Là vật trung gian truyền bệnh

  • B.

    Phá hoại đỗ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy,...

  • C.

    Phá hoại mùa màng

  • D.

    Có độc nguy hiểm cho con người

Câu 8 :

Động vật nào gây truyền dịch hạch?

  • A.

    Chuột.

  • B.

    Thỏ.

  • C.

    Muỗi.

  • D.

    Mèo.

Câu 9 :

Động vật nào gây trung gian truyền bệnh Covid – 19?

  • A.

    Con cú đêm.

  • B.

    Con sóc.

  • C.

    Con dơi.

  • D.

    Con khỉ.

Câu 10 :

Chuột có tác hại gì:

  • A.

    Là vật trung gian truyền bệnh

  • B.

    Phá hoại đỗ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy,...

  • C.

    Phá hoại mùa màng

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Đâu là vai trò của động vật đối với tự nhiên

1)      Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.

2)      Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng loài trong hệ sinh thái.

3)      Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).

4)      Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…

5)      Một số loài cây giúp thụ phấn và phát tán hạt.

6)      Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.

  • A.

    1,2,3,4

  • B.

    1,2,4,5

  • C.

    2,4,5,6

  • D.

    1,3,5,6

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vai trò của động vật đối với tự nhiên là

  • Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
  • Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng loài trong hệ sinh thái.
  • Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…
  • Một số loài cây giúp thụ phấn và phát tán hạt.
Câu 2 :

Đâu là vai trò của động vật đối với con người

1)      Cung cấp thức ăn cho con người (bò, lợn, gà, tôm,…).

2)      Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).

3)      Khả năng tiêu diệt loài sinh vật gây hại.

4)      Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…

5)      Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.

6)      Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.

7)      Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh con người.

8)      Phục vụ nghiên cứu, học tập, thử nghiệm, thuốc chữa bệnh,..

  • A.

    1,2,3,4,5,6

  • B.

    1,2.3,5,7,8

  • C.

    2,3,4,5,6

  • D.

    1,3,4,5,6,7

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Vai trò của động vật đối với con người là

  • Cung cấp thức ăn cho con người (bò, lợn, gà, tôm,…).
  • Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).
  • Khả năng tiêu diệt loài sinh vật gây hại.
  • Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.
  • Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh con người.
  • Phục vụ nghiên cứu, học tập, thử nghiệm, thuốc chữa bệnh,..
Câu 3 :

Rùa núi vàng có giá trị

  • A.

    Thẩm mĩ, dược liệu.

  • B.

    Giá trị thực phẩm.

  • C.

    Vật liệu trong thủ công nghiệp.

  • D.

    Là động vật thí nghiệm.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Rùa núi vàng có giá trị thẩm mĩ, dược liệu.

Câu 4 :

Thiên địch sử dụng đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng sinh vật gây hại?

  • A.

    Ruồi.

  • B.

    Mèo rừng.

  • C.

    Thỏ.

  • D.

    Ong mắt đỏ.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Thiên địch sử dụng đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng sinh vật gây hại là ong mắt đỏ

Câu 5 :

Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tác hại của động vật:

  1. Là trung gian truyền bệnh (bọ chét là trung gian truyền bệnh dịch hạch,...)
  2. Kí sinh gây bệnh ở người (giun, sán,...)
  3. Phá hoại mùa màng lương thực, thực phẩm; gây bệnh đến vật nuôi, thức ăn của con người (ốc bươu vàng, rận cá,...)
  4. Làm hư hỏng đồ dùng, phá hoại công trình xây dựng của con người (con hà, mối,...)
  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Xem phần lý thuyết tác hại động vật
Lời giải chi tiết :

Cả 4 nhận định đều là những tác hại mà động vật gây ra

Câu 6 :

Quan sát vòng đời phát triển của loài sâu bướm, cho biết giai đoạn nào ảnh hưởng đến năng suất cây trồng nhất?

  • A.

    Bướm

  • B.

    Trứng

  • C.

    Ấu trùng

  • D.

    Nhộng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Giai đoạn nào ảnh hưởng đến năng suất cây trồng nhất là giai đoạn nhộng

Câu 7 :

Mối có tác hại gì:

  • A.

    Là vật trung gian truyền bệnh

  • B.

    Phá hoại đỗ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy,...

  • C.

    Phá hoại mùa màng

  • D.

    Có độc nguy hiểm cho con người

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Mối phá hoại đỗ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy,...

Câu 8 :

Động vật nào gây truyền dịch hạch?

  • A.

    Chuột.

  • B.

    Thỏ.

  • C.

    Muỗi.

  • D.

    Mèo.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Động vật gây truyền dịch hạch là chuột

Câu 9 :

Động vật nào gây trung gian truyền bệnh Covid – 19?

  • A.

    Con cú đêm.

  • B.

    Con sóc.

  • C.

    Con dơi.

  • D.

    Con khỉ.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Động vật  gây trung gian truyền bệnh Covid – 19 là dơi

Câu 10 :

Chuột có tác hại gì:

  • A.

    Là vật trung gian truyền bệnh

  • B.

    Phá hoại đỗ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy,...

  • C.

    Phá hoại mùa màng

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Chuột là vật trung gian truyền bệnh, phá hoại mùa màng, phá hoại đố dùng trong gia đình.

Trắc nghiệm Bài 33. Đa dạng sinh học - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33. Đa dạng sinh học KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 31. Động vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31. Động vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 31. Động vật - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31. Động vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 29. Thực vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29. Thực vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 29. Thực vật - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29. Thực vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 28. Nấm - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 28. Nấm KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 27. Nguyên sinh vật - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 27. Nguyên sinh vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 25. Vi khuẩn - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 25. Vi khuẩn KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 24. Virus - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 24. Virus KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 22. Phân loại thế giới sống (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22. Phân loại thế giới sống (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 22. Phân loại thế giới sống - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22. Phân loại thế giới sống KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết