Chính tả - Tuần 5 trang 22>
1. Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống
Câu 1
Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống:
a) Sóng vỗ ... oạp.
b) Mèo ... miếng thịt
c) Đừng nhai nhồm ... .
Lời giải chi tiết:
a) Sóng vỗ oàm oạp.
b) Mèo ngoạm miếng thịt.
c) Đừng nhai nhồm nhoàm.
Câu 2
Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
Lời giải chi tiết:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
- Giữ chặt trong lòng bàn tay: nắm
- Rất nhiều: lắm
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh: nếp
b) Chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau :
- Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào: kèn
- Vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu: kẻng
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn: chén
Loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục