Chính tả - Tuần 14 trang 72>
1. Điền vào chỗ trống au hoặc âu :
Câu 1
Điền vào chỗ trống au hoặc âu :
- hoa m... ̃ đơn mưa m... hạt
- lá tr...` đàn tr...
- s...´ điểm quả s...´
Lời giải chi tiết:
- hoa mẫu đơn, mưa mau hạt
- lá trầu, đàn trâu
- sáu điểm, quả sấu
Câu 2
a) l hoặc n
- Tay ...àm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
- Nhai kĩ ...o ...âu, cày sâu tốt lúa.
b) i hoặc iê
- Ch...m có tổ, người có tông.
- T...n học lễ, hậu học văn.
- K...n tha lâu cũng đầy tổ.
Lời giải chi tiết:
a) l hoặc n
- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
- Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
b) i hoặc iê
- Chim có tổ, người có tông.
- Tiên học lễ, hậu học văn.
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
Câu 3
Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc :
a) Bắt đầu bằng l:.................................
Bắt đầu bằng n : ..............................
b) Có âm i : ........................................
Có âm iê : ......................................
Phương pháp giải:
Gợi ý: Em đọc bài Nhớ Việt Bắc, SGK Tiếng Việt 3, tập 1, trang 115 (từ đầu đến thủy chung.) và thực hiện yêu cầu.
Lời giải chi tiết:
a) Bắt đầu bằng l: lưng.
Bắt đầu bằng n : nắng, nở, nón.
b) Có âm i: mình, người, chuối, tươi, gài, sợi, gái, hái, rọi, bình, ai, tình.
Có âm iê : tiếng, Việt (Bắc).
Loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục