Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 19 - Học kì 2 - Sinh học 7>
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 19 - Học kì 2 - Sinh học 7
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Bộ nào sau đây thuộc lớp Thú ?
A. Bộ Ăn thịt, bộ Móng guốc, bộ Linh trưởng
B. Bộ Cá Voi, bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm
C. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi, bộ Dơi
D. Tất cả các bộ trên.
Câu 2. Đặc điểm của bộ Linh trưởng là:
A. Thích nghi với hoạt động cầm nắm, leo trèo.
B. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
C. Ăn tạp (ăn côn trùng, ăn thực vật)
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 3. Đặc điểm của thằn lằn bóng đuôi dài là:
A. Da khô có vảy sừng
B. Thân dài, đuôi rất dài
C. Bàn chân có 5 ngón có vuốt
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 4. Cơ quan hô hấp của ếch là:
A. Da B. Phổi
C. Mang D. Phổi và da
Câu 5. Tim của thỏ được phân chia thành mấy ngăn?
A. 4 ngăn B. 3 ngăn
C. 2 ngăn D. 1 ngăn
Câu 6. Ở thỏ răng dài nhất là răng nào ?
A. Răng cửa
B. Răng nanh
C. Răng hàm
D. Răng nanh và răng hàm
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Nêu vai trò của lưỡng cư đối với con người.
Câu 2. Nêu những đặc điểm chung của lớp Chim.
Câu 3. Dựa vào bộ răng hãy phân biệt 3 bộ Thú: Ăn sâu bọ, Gặm nhấm, Ăn thịt. Mỗi bộ nêu 2 tên đại diện.
Lời giải chi tiết
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
D |
D |
D |
D |
A |
A |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Nêu vai trò của lưỡng cư đối với con người
- Có ích cho nông nghiệp vì chúng tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban đêm, bổ sung cho hoạt động này của chim vê ban ngày.
- Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi...
- Có giá trị thực phẩm: thịt ếch, nhái,...
- Làm thuốc chữa suy dinh dưỡng cho trẻ em: bột cóc, nhựa cóc chế lục thần hoàn chữa kinh giật.
- Là vật thí nghiệm trong sinh lí học: Ếch đồng,...
Câu 2. Đặc điểm chung của lớp Chim:
Chim là những động vật có xương sống thích nghi cao đối với sự bay lượn và những điều kiện sống khác nhau. Chúng có những đặc điểm chung sau:
- Mình có lông vũ bao phu
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
- Là động vật hằng nhiệt
- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.
Câu 3. Dựa vào bộ răng phân biệt 3 bộ Thú: Ăn sâu bọ, Gặm nhấm, Ăn thịt. Mỗi bộ nêu 2 tên đại diện.
- Thú Ăn sâu bọ:
+ Mõm dài, răng nhọn, răng hàm có 3 - 4 mấu nhọn.
+ Đại diện: Chuột chù, chuột chũi
- Gặm nhấm:
+ Răng cửa sắc lớn, có khoảng trống hàm, thiếu răng nanh.
+ Đại diện: Chuột đồng, sóc.
- Ăn thịt:
+ Răng cửa ngắn sắc: róc xuơng
+ Răng nanh lớn, dài, nhọn: xé mồi
+ Răng hàm có nhiều mấu dẹp bên, sắc: cắt nghiền mồi
+ Đại diện: Hổ, chó sói.
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 20 - Học kì 2 - Sinh học 7
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 18 - Học kì 2 - Sinh học 7
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 17 - Học kì 2 - Sinh học 7
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 16 - Học kì 2 - Sinh học 7
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 15 - Học kì 2 - Sinh học 7
>> Xem thêm