Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 - Đề số 4 có lời giải chi tiết


Đề bài

Câu 1: Những đặc điểm nào không phải là của thằn lằn ?

A. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

B. Cổ dài.

C. Thân dài, đuôi rất dài.

D. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối.

Câu 2: Bộ Cá voi có hình dạng cơ thể như thế nào ?

A. Hình chữ nhật.         B. Hình thoi.

C. Hình tròn.                 D. Hình lục giác.

Câu 3: Đầu ếch dep, nhọn, khớp với thân thành một khối có tác dụng

A. làm giảm ma sát khi bơi

B. rẽ nước khi bơi

C. giúp ích định hướng

D. giúp ích hô hấp

Câu 4: Khi bị rắn độc cắn tại sao không nên dung miệng hút nọc độc từ vết thương?

A. Do miệng có nhiều vi khuẩn có thể gây nhiễm trùng cho vết thương

B. Do nọc độc có thể đi vào cơ thể người hút qua vết hở chân răng hoặc các vết xước trong miệng

C. Do nọc độc sẽ bị biến chất trở nên độc hơn khi bị hòa với nước bọt

D. Cả A và B

Câu 5: So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?

A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.

B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn

C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.

D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.

Câu 6: Thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường bằng những giác quan nào?

A. Mũi rất thính

B. Ria (lông xúc giác)

C. Cả A và B

D. Mắt thỏ rất tinh.

Câu 7: Những đặc điểm nào sau đây là của bộ Voi ?

A. Thú móng guốc có 2 ngón chân giữa, phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.

B. Thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng, sống đàn hoặc có sừng, sống đơn độc.

C. Thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại.

D. Cả A, B và C.

Câu 8: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là của kiểu bay lượn ?

A. Cánh đập chậm rãi và không liên tục.

B. Cánh dang rộng mà không đập.

C. Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của các luồng gió.

D. Cả A, B và C.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là của hệ tuần hoàn thỏ ?

A. Tim 3 ngăn.

B. Tim 4 ngăn.

C. Có 2 vòng tuần hoàn.

D. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

Câu 10: Khỉ hình người gồm:

A. Đười ươi, tinh tinh, gorila.

B. Đười ươi, tinh tinh, vượn,

C. Đười ươi, vượn, gorila.

D. Tinh tinh, vượn, gorila.

Câu 11: Ếch sinh sản vào mùa nào trong năm ?

A. Mùa xuân.                B. Mùa hạ.

C. Mùa đông                 D. Mùa thu

Câu 12: Điểm khác nhau cơ bản giữa lớp Bò sát và lớp Chim là

A. Thích nghi với đời sống trên cạn

B. Chim là động vật hằng nhiệt còn Bò sát là động vật biến nhiệt

C. Bò sát có 4 chi, Chim có 2 chi

D. Chim thụ tinh trong còn Bò sát thụ tinh ngoài

Câu 13: Não chim phát triển liên quan đến đời sống phức tạp, một số bộ phận phát triển hơn não bò sát như

A. Não trước (đại não)

B. Não giữa (2 thùy thị giác)

C. Não sau (tiểu não)

D. Cả A,B và C

Câu 14: Khi làm thịt cóc để ăn chúng ta cần chú ý

A. Loại bỏ da cóc 

B. Bỏ trứng và nội tạng cóc

C. Chặt bỏ đầu có tuyến mang tai

D. Cả 3 phương án trên

Câu 15: Những đặc điểm nào sau đây không phải là của Bộ Thú túi ?

A. Đẻ con.

B. Con sơ sinh được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ.

C. Thú mẹ chưa có núm vú.

D. Con non bú sữa thụ động.

Câu 16: Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của lưỡng cư?

A. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.

B. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.

C. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.

D. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.

Câu 17: Tại sao không thể bắt gặp Ba ba ngoài biển?

A. Vì ba ba nhỏ không thể bơi ngoài biển

B. Vì ba ba là loài bò sát sống ở nước ngọt

C. Vì ba ba là loài bò sát sống ở trên cạn

D. Vì ba ba là loài bò sát sống ở nước lợ

Câu 18: Đặc điểm của nhóm Chim chạy là

A. cánh ngắn, yếu; chân cao, to và khỏe.

B. chân ngắn, có 4 ngón, có màng bơi.

C. có lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.

D. bộ xương cánh dài, khỏe.

Câu 19: Sự phát triển có qua giai đoạn biến thái là ở:

A. Chim                        B. Thú

C. Ếch                          D. Thằn lằn

Câu 20: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây  hơn ?

A. Cá chép                    B. Hươu sao

C. Ếch                           D. Thằn lằn

Quảng cáo
decumar

Lời giải chi tiết

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.D

2.B

3.A

4.D

5.A

6.C

7.C

8.D

9.A

10.A

11.B

12.B

13.D

14.D

15.C

16.A

17.B

18.A

19.C

20.B

Câu 1 (TH):
Đặc điểm của thằn lằn:

Da khô, có vảy sừng bao bọc

Có cổ dài

Mắt có mi cử động, có nước mắt

Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

Thân dài, đuôi rất dài.

Bàn chân có năm ngón vuốt

Vậy ý D không phải đặc điểm của thằn lằn mà là của ếch đồng.

Chọn D

Câu 2 (NB):
Bộ cá voi có đặc điểm:

Cơ thể hình thoi, lông gần như tiêu biến hoàn toàn. Lớp mỡ dưới da dày, cổ không phân biệt với thân

- Chi trước biến đổi thành chi bơi (có dạng bơi chèo). Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình

Chọn B

Câu 3 (TH):
Đầu ếch dep, nhọn, khớp với thân thành một khối có tác dụng giảm ma sát khi bơi.

Chọn A

Câu 4 (VD):
Khi bị rắn độc cắn không nên dung miệng hút nọc độc từ vết thương vì nọc độc có thể đi vào cơ thể người hút qua vết hở chân răng hoặc các vết xước trong miệng và miệng có nhiều vi khuẩn có thể gây nhiễm trùng cho vết thương.

Chọn D

Câu 5 (NB):
Phổi ở thằn lằn có cấu tạo phức tạp hơn so với ếch: phổi có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.

Chọn A

Câu 6 (NB):
Thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường bằng: Mũi: thính và lông xúc giác: Cảm giác, xúc giác nhanh nhạy

Chọn C

Câu 7 (TH):
Bộ Voi có đặc điểm là có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại

Chọn C

Câu 8 (TH):
Kiểu bay lượn có đặc điểm:

+ Cánh đạp chậm rãi và không liên tục.

+ Cánh rang rộng mà không đập.

+ Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của luồng gió

Chọn D

Câu 9 (TH):
Đặc điểm hệ tuần hoàn của thỏ:

+ Tim 4 ngăn, cùng với hệ mạch tạo thành 2 vòng tuần hoàn kín.

+ Máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt.

Ý sai là A.

Chọn A

Câu 10 (TH):
Khỉ hình người gồm: Đười ươi, tinh tinh, gorila.

Chọn A

Câu 11 (TH):
Ếch trưởng thành, đến mùa sinh sản (vào cuối xuân, sau những trận mưa rào đầu hạ) ếch đực kêu gọi ếch cái” để “ghép đôi”. Ếch cái cõng ếch đực trên lưng, ếch đực ôm ngang ếch cái và tìm đến bờ nước để đẻ.

Chọn B

Câu 12 (VD):
Điểm khác nhau cơ bản giữa lớp Bò sát và lớp Chim là Chim là động vật hằng nhiệt còn Bò sát là động vật biến nhiệt.

A đúng với cả 2 lớp.

C sai, cả 2 lớp này đều có 4 chi (trừ 1 số ngoại lệ)

D sai, bò sát và chim đều thụ tinh trong.

Chọn B

Câu 13 (NB):
Bộ não chim phát triển: Não trước (đại não); não giữa (thùy thị giác); Não sau (tiểu não) phát triển hơn bò sát

Chọn D

Câu 14 (NB):
Khi làm thịt cóc để ăn chúng ta cần chú ý

+ Loại bỏ da cóc: trên da cóc có nhiều tuyến nhựa độc

+ Loại bỏ nội tạng đặc biệt là gan, trứng, không làm vỡ các cơ quan này.

+ Chặt bỏ đầu có tuyến mang tai có nhựa độc.

Chọn D

Câu 15 (NB):
Ý C không phải đặc điểm của bộ Thú túi, các động vật thuộc bộ Thú túi đã có núm vú.

Chọn C

Câu 16 (TH):
Lưỡng cư có 2 vòng tuần hoàn (hệ tuần hoàn kép), tim có 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.

Chọn A

Câu 17 (TH):
Không thể bắt gặp ba ba ngoài biển vì ba ba là loài bò sát bộ Rùa sống ở nước ngọt.

Chọn B

Câu 18 (NB):
Chim chạy có cánh ngắn, yếu; chân cao, to và khỏe.

VD: Đà điểu.

Chọn A

Câu 19 (NB):
Sinh trưởng và phát triển của ếch có trải qua biến thái.

Chọn C

Câu 20 (TH):
Cá voi là động vật thuộc lớp Thú sẽ có quan hệ họ hàng gần với Hươu sao.

Cá chép thuộc lớp Cá xương

Ếch thuộc lớp Lưỡng cư

Thằn lằn thuộc lớp Bò sát.

Chọn B 

 Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Sinh lớp 7 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.