Giải toán 10, giải bài tập Toán 10 Nâng cao, đầy đủ đại số giải tích và hình học
Bài 6. Đường hypebol
Bài 37 trang 109 SGK Hình học 10 Nâng cao >
Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh; độ dài trục thực, trục ảo và phương trình các đường tiệm cận của mỗi hypebol có phương trình sau
Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh; độ dài trục thực, trục ảo và phương trình các đường tiệm cận của mỗi hypebol có phương trình sau.
LG a
\({{{x^2}} \over 9} - {{{y^2}} \over 4} = 1\)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức \(c^2=a^2+b^2\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \({a^2} = 9,{b^2} = 4 \Rightarrow a = 3,b = 2,\) \(c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} = \sqrt {13.} \)
Tiêu điểm \({F_1}\left( { - \sqrt {13} ;0} \right),\,{F_2}\left( {\sqrt {13} ;0} \right)\)
Các đỉnh \({A_1}\left( { - 3;0} \right),{A_2}\left( {3;0} \right)\)
Độ dài trục thực: 2a = 6 , độ dài trục ảo: 2b = 4
Phương trình tiệm cận của hypebol: \(y = \pm {2 \over 3}x.\)
LG b
\({{{x^2}} \over 9} - {y^2 \over {16}} = 1\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \({a^2} = 9,{b^2} = 16 \Rightarrow a = 3,b = 4 \)
\(c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} = 5.\)
Tiêu điểm \({F_1}\left( { - 5;0} \right),{F_2}\left( {5;0} \right).\)
Các đỉnh \({A_1}\left( { - 3;0} \right),{A_2}\left( {3;0} \right).\)
Độ dài trục thực: 2a = 6 , độ dài trục ảo: 2b = 8
Phương trình các đường tiệm cận của hypebol: \(y = \pm {4 \over 3}x.\)
LG c
\({x^2} - 9{y^2} = 9\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \({x^2} - 9{y^2} = 9 \Leftrightarrow {{{x^2}} \over 9} - {{y^2} \over 1}= 1\)
\({a^2} = 9,{b^2} = 1 \Rightarrow a = 3,b = 1,\) \(c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} = \sqrt {10} \)
Tiêu điểm \({F_1}\left( { - \sqrt {10} ;0} \right),{F_2}\left( {\sqrt {10} ;0} \right)\)
Các đỉnh: \({A_1}\left( { - 3;0} \right),\,{A_2}\left( {3;0} \right)\)
Độ dài trục thực: 2a = 6 , độ dài trục ảo 2b = 2
Phương trình các đường tiệm cận của hypebol: \(y = \pm {1 \over 3}x.\)
Loigiaihay.com




