 Giải toán 10, giải bài tập Toán 10 Nâng cao, đầy đủ đại số giải tích và hình học
                                                
                            Giải toán 10, giải bài tập Toán 10 Nâng cao, đầy đủ đại số giải tích và hình học
                         Bài 2. Phương trình tham số của đường thẳng
                                                        Bài 2. Phương trình tham số của đường thẳng
                                                    Bài 13 trang 85 SGK Hình học 10 Nâng cao>
Tìm điểm M cách đều hai điểm E(0, 4) và F(4, -9) .
Đề bài
Trên đường thẳng \(\Delta :x - y + 2 = 0\), tìm điểm M cách đều hai điểm E(0, 4) và F(4, -9).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Viết ptts của \(\Delta \), suy ra tọa độ M theo tham số.
Sử dụng công thức khoảng cách \(AB = \sqrt {{{\left( {{x_B} - {x_A}} \right)}^2} + {{\left( {{y_B} - {y_A}} \right)}^2}} \)
Công thức viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M_0(x_0;y_0)\) và nhận (a;b) làm VTCP là:
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = {x_0} + at\\
y = {y_0} + bt
\end{array} \right.\)
Lời giải chi tiết
\(\Delta :x - y + 2 = 0\)
Cho x=0 thì 0-y+2=0 hay y=2 nên ∆ đi qua A(0;2).
Đường thẳng ∆ có VTPT \(\overrightarrow n = \left( {1; - 1} \right)\) nên nhận vecto \(\overrightarrow v = \left( {1;1} \right)\) làm VTCP.
Phương trình tham số của \(\Delta \) đi qua A(0;2) và nhận \(\overrightarrow v = \left( {1;1} \right)\) làm VTCP là:
\(\left\{ \matrix{
x = t \hfill \cr 
y = 2 + t \hfill \cr} \right.\)
Giả sử \(M\left( {t;2 + t} \right) \in \Delta \) và \(EM = FM\)
\( \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {t - 0} \right)}^2} + {{\left( {t - 2} \right)}^2}} \) \(= \sqrt {{{\left( {t - 4} \right)}^2} + {{\left( {t + 11} \right)}^2}} \)
\(\eqalign{
& \Leftrightarrow {t^2} + {\left( {t - 2} \right)^2} = {\left( {t - 4} \right)^2} + {\left( {t + 11} \right)^2} \cr 
& \Leftrightarrow {t^2} + {t^2} - 4t + 4\cr & = {t^2} - 8t + 16 + {t^2} + 22t + 121 \cr 
&  \Leftrightarrow  - 18t = 133\Leftrightarrow t = {{ - 133} \over {18}} \cr} \)
Vậy \(M\left( { - {{133} \over {18}}; - {{97} \over {18}}} \right).\)
Loigiaihay.com
 Bình luận
Bình luận
                                                 Chia sẻ
 Chia sẻ 
                 
                 
                                     
                                     
        
 
                                            




 
             
            