

B. Vocabulary & Grammar - Unit 8. Sports And Games - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)>
Tổng hợp các bài tập phần: B. Vocabulary & Grammar - Unit 8. Sports And Games - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 6 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - KHTN...
Bài 1
1. Write the past form of the following verbs.
(Viết dạng quá khứ của những động từ sau.)
1. read | 6. hear | 11. speak |
2. write | 7. swim | 12. tell |
3. wear | 8. ride | 13. buy |
4. begin | 9. beat | 14. hold |
5. make | 10. see | 15. put |
Phương pháp giải:
Tra cứu cột thứ 2 của bảng động từ bất quy tắc
Lời giải chi tiết:
1. read (đọc) - read | 6. hear (nghe) - heard | 11. speak (nói) - spoke |
2. write (viết) - wrote | 7. swim (bơi) - swam | 12. tell (nói/ kể) - told |
3. wear (mặc) - wore | 8. ride (cưỡi) - rode | 13. buy (mua) - bought |
4. begin (bắt đầu) - began | 9. beat (đập/ đánh) - beat | 14. hold (cầm/ tổ chức) - held |
5. make (tạo ra) - made | 10. see (nhìn thấy) - saw | 15. put (đặt/ để) - put |
Bài 2
2. Word search: Find the irregular past verb forms in the table. Look at the example.
(Tìm kiếm từ: Tìm các dạng động từ quá khứ bất quy tắc trong bảng. Nhìn vào ví dụ.)
Lời giải chi tiết:
1. write (viết) - wrote
2. make (tạo ra) - made
3. tell (kể/ nói) - told
4. get (trở nên) - got
5. run (chạy) - ran
6. put (dặt/ để) - put
7. pay (trả tiền) - paid
8. sell (bán) - sold
9. sit (ngồi) - sat
10. take (cầm/ lấy) - took
11. win - won
Bài 3
3. Choose the correct answer A, B, or C to complete each of the following sentences.
(Chọn đáp án A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu dưới đây)
1. At the weekend we can play a _____ of badminton orjoin in a football match.
A. sport
B. game
C. match
2. Football is an _____ game.
A. outdoor
B. away
C. individual
3. Kien is not very______. He never plays sports.
A. sport
B. sporting
C. sporty
4. Thanh likes ______ weather because he can go swimming in the river.
A. hot
B. cold
C. rainy
5. Vietnamese students play different sports and games _____ break time.
A. in
B. on
C. during
6. As it doesn't snow in Viet Nam, we cannot ______ skiing.
A. play
B. go
C. do
7. Many girls and women ______ aerobics to keep fit.
A. play
B. go
C. do
8. It's very _____ to swim there. The water is heavily polluted.
A. safe
B. unsafe
C. unpopular
9. _____ do you go to the gym?"- "By bus."
A. What
B. How
C. Why
10. - "What's your favorite _____," - "I like swimming."
A. subject
B. game
C. sport
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. A |
3. C |
4. A |
5. C |
6. B |
7. C |
8. B |
9. B |
10. C |
1. B
sport (n): thể thao (nói chung)
game (n): ván (bài, cờ,...)
match (n): trận đấu (bóng đá, quyền Anh,...)
At the weekend we can play a game of badminton or join in a football match.
(Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi cầu lông hoặc tham gia một trận đấu bóng đá.)
2. A
outdoor (adj): ngoài trời
away (adv): xa cách, rời xa
individual (adj): một mình, riêng lẻ
Football is an outdoor game.
(Bóng đá là một trò chơi ngoài trời.)
3. C
sport (n): thể thao
sporting (adj): có liên quan đến thể thao
sporty (adj): giỏi về thể thao
Kien is not very sporty. He never plays sports.
(Kiên không thích thể thao cho lắm. Anh ấy không bao giờ chơi trò chơi.)
4. A
hot (adj): nóng
cold (adj): lạnh
rainy (adj): có mưa
Thanh likes hot weather because he can go swimming in the river.
(Thanh thích thời tiết nắng nóng vì có thể đi bơi ở sông.)
5. C
in (prep): ở, tại, trong
on (prep): trên, ở trên
during (prep): trong lúc, trong thời gian
Vietnamese students play different sports and games during break time.
(Học sinh Việt Nam chơi các môn thể thao và trò chơi khác nhau trong giờ giải lao.)
6. B
play (v): chơi
go (v): đi
do (v): làm
As it doesn't snow in Viet Nam, we cannot go skiing.
(Vì ở Việt Nam không có tuyết nên chúng tôi không thể đi trượt tuyết.)
7. C
play (v): chơi
go (v): đi
do (v): làm
Many girls and women do aerobics to keep fit.
(Nhiều cô gái tập thể dục nhịp điệu để giữ dáng.)
8. B
safe (adj): an toàn
unsafe (adj): không an toàn
unpopular (adj): không phổ biến
It's very unsafe to swim there. The water is heavily polluted.
(Rất không an toàn để bơi ở kia. Nước bị ô nhiễm nặng.)
9. B
What (adv): dùng để hỏi về người và sự vật,sự việc
How (adv): dùng để hỏi vể cách thức
Why (adv): dùng để hỏi về lí do
How do you go to the gym?"- "By bus."
(Bạn đi đến phòng tập thể hình bằng phương tiện gì? - Bằng xe buýt.)
10. C
subject (n): môn học
game (n): trò chơi
sport (n): môn thể thao
- "What's your favorite sport?" - "I like swimming."
(Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? - Mình thích bơi.)
Bài 4
4. Find the odd word in each line
(Tìm từ khác loại trong mỗi dòng)
1.
A. walk
B. borrow
C. took
D. cook
2.
A. went
B. got
C. eat
D. drank
3.
A. running
B. driving
C. skipping
D. swimming
4.
A. pastime
B. interest
C. hobby
D. music
5.
A. study
B. play
C. relax
D. rest
Lời giải chi tiết:
1. C |
2. C |
3. B |
4. D |
5. A |
1. C
walk (v): đi bộ
borrow (v): mượn
took (v): cầm, nắm ( động từ quá khứ đơn của “take”)
cook (v): nấu
Chọn đáp án C vì các đáp án còn lại đều là động từ nguyên thể.
2. C
went (v):đi (động từ quá khứ đơn của “go”)
got (v): có được, được (động từ quá khứ đơn của “get”)
eat (v): ăn
drank (v): uống (động từ quá khứ đơn của “drink”)
Chọn đáp án C vì các đáp án còn lại đều là động từ quá khứ đơn.
3. B
running (v): chạy (động từ thêm –ing của “run”)
driving (v): lái (động từ thêm –ing của “drive”)
skipping (v): nhảy, bỏ qua (động từ thêm –ing của “skip”)
swimming (v): bơi (động từ thêm –ing của “swim”)
Chọn đáp án B vì các đáp án còn lại đều là động từ thêm –ing gấp đôi phụ âm cuối.
4. D
pastime (n): sự giải trí
interest (n,v): sở thích, làm cho quan tâm
hobby (n): sở thích
music (n): âm nhạc
Chọn đáp án D vì các đáp án còn lại đều là danh từ liên với nghĩa “sở thích”.
5. A
study (v): học
play (v): chơi
relax (v): giải trí, nghỉ ngơi
rest (v): nghỉ ngơi
Chọn đáp án A vì các đáp án còn lại đều là ddoognj từ có nghĩa là vui chơi, nghỉ ngơi.
Bài 5
5. Put the words / phrases in correct order to make questions
(Đặt các từ/ cụm từ vào đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi)
1. you / practise / table tennis / How often / do / playing
2. the match / win / your team / Did / last Sunday
3. arrive / the stadium / at / What time / you / did
4. play / games / your family / Does / sometimes / together
5. you / play / Did / were / when you / marbles / usually / small
Lời giải chi tiết:
1. How often do you practise playing table tennis?
(Bạn thường tập chơi bóng bàn như thế nào?)
2. Did your team win the match last Sunday?
(Đội của bạn có thắng trận đấu vào Chủ nhật tuần trước không?)
3. What time did you arrive at the stadium?
(Bạn đến sân vận động lúc mấy giới?)
4. Does your family sometimes play games together?
(Gia đình bạn có thỉnh thoảng chơi game cùng nhau không?)
5. Did you usually play marbles when you were small?
(Hồi nhỏ bạn có thường chơi bi không?)
Bài 6
6. Put the verbs into the correct tense to finish the following passage
(Đặt các động từ vào đúng thì để hoàn thành bài đọc sau)
The Tigers won the Gold Cup last week. They (1. play) _______ fewer matches than the Lions or the Leopards, but they (2. score) _______ more points. In fact, the Tigers (3. lose) _______ only five matches during the season. The Zebras (4. beat) _______ the Lions and (5. take) _______ second place. They (6. score) _______ 30 points from 22 matches. The Zebras (7. have) _______ a very strong team. They (8. win) _______ a lot of matches, and not many teams (9. beat) _______ them. The Pandas (10. be) _______ at the bottom of the league. They lost most of their matches this season.
Phương pháp giải:
play - palyed: chơi
score - scored: ghi điểm
lose - lost: mất, không còn nữa (động từ quá khứ đơn của “lost”)
beat - beat: đánh bại
take - took: nắm, cầm
have - had: có
win - won: thắng
be - was/ were: thì , là
Lời giải chi tiết:
1. played |
2. scored |
3. lost |
4. beat |
5. took |
6. scored |
7. had |
8. won |
9. beat |
10. were |
The Tigers won the Gold Cup last week. They (1) played fewer matches than the Lions or the Leopards, but they (2) scored more points. In fact, the Tigers (3) lost only five matches during the season. The Zebras (4) beat the Lions and (5) took second place. They (6) scored 30 points from 22 matches. The Zebras (7) had a very strong team. They (8) won a lot of matches, and not many teams (9) beat them. The Pandas (10) were at the bottom of the league. They lost most of their matches this season.
Tạm dịch:
Tigers đã giành được Cúp vàng tuần trước. Họ chơi ít trận hơn Lions hoặc Leopards, nhưng họ ghi được nhiều điểm hơn. Tính ra, những chú hổ chỉ để thua 5 trận trong mùa giải. Zebras đánh bại Lions và giành vị trí thứ hai. Họ ghi được 30 điểm sau 22 trận đấu. Zebras có một đội rất mạnh. Họ đã thắng rất nhiều trận đấu, và không có nhiều đội đánh bại họ. Những chú gấu trúc đứng cuối bảng xếp hạng. Họ đã thua hầu hết các trận đấu của họ ở mùa giải này.
Bài 7
7. What do you say in these situations?
(Em nói gì trong những trường hợp này)
Example: Your friend is riding his bicycle carelessly.
(Ví dụ: Bạn của bạn đang đi xe đạp một cách bất cẩn.)
You say: “Ride carefully. / Don’t ride carelessly.”
(Bạn nói: “Đi xe cẩn thận. / Đừng đi xe một cách bất cẩn.”)
1. Hung is putting his feet on the bench.
You say: “_____________________________________________”.
2. You don’t want your friend to tell anyone about this.
You say: “Please________________________________________”.
3. Your mother doesn’t want you to go out at night.
She says: “_____________________________________________.”
4. Duy doesn’t say “Thank you” to people who helped him.
You tell him: “Duy, “_____________________________________.”
5. Phong is sitting in his room watching TV for a long time, and he doesn’t go out for fresh air.
His mother says: “Phong, _________________________________.”
Lời giải chi tiết:
1. Hung is putting his feet on the bench.
(Hùng đang gác chân lên băng ghế.)
You say: “Don’t put your feet on the bench.”
(Bạn nói: "Đừng đặt chân lên băng ghế.")
2. You don’t want your friend to tell anyone about this.
(Bạn không muốn bạn mình nói với ai về điều này.)
You say: “Please don’t tell anyone about this.”
(Bạn nói: "Làm ơn đừng nói với ai về điều này.")
3. Your mother doesn’t want you to go out at night.
(Mẹ bạn không muốn bạn ra ngoài vào buổi tối.)
She says: “Don’t go out at night.”
(Cô ấy nói: "Đừng đi ra ngoài vào ban đêm.")
4. Duy doesn’t say “Thank you” to people who helped him.
(Duy không nói “Cảm ơn” với những người đã giúp đỡ mình.)
You tell him: “Duy, say “Thank you” to people who helped you.”
(Bạn nói với anh ấy: “Duy, hãy nói“ Cảm ơn ”với những người đã giúp đỡ bạn”.)
5. Phong is sitting in his room watching TV for a long time, and he doesn’t go out for fresh air.
(Phong ngồi trong phòng xem ti vi rất lâu, không ra ngoài hóng gió.)
His mother says: “Phong, stop watching TV. Go out for (some) fresh air.”
(Mẹ cậu ấy nói: “Phong, đừng xem TV nữa. Đi ra ngoài để có (một số) không khí trong lành.)


- C. Speaking - Unit 8. Sports And Games - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- D.Reading - Unit 8. Sports And Games - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- E. Writing - Unit 8. Sports And Games - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- A. Pronunciation - Unit 8. Sports And Games - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- E. Writing - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- D. Reading - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- C. Speaking - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- B. Vocabulary & Grammar - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- E. Writing - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- D. Reading - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- C. Speaking - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- B. Vocabulary & Grammar - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)