Writing: A food blog - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)>
Tổng hợp các bài tập phần Writing: A food blog - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 6 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Bài 1
1. Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)
Fruit Salad with Yoghurt
You can make this dessert in about fifteen minutes. It's great if you don't have a lot of time! (1) F_ _ _ _ , chop all the fruit. You can put in different types of fruit - I often put in apples, grapes and pears. (2) N_ _ _, put the fruit in four small bowls. '(3) T_ _ _, put some juice on the fruit. (4) F_ _ _ _ _ _ , put some yoghurt on the top. It's time to eat it! Mmm...delicious!
Lời giải chi tiết:
1.First |
2.Next |
3.Then |
4.Finally |
Fruit Salad with Yoghurt
You can make this dessert in about fifteen minutes. It's great if you don't have a lot of time! First, chop all the fruit. You can put in different types of fruit - I often put in apples, grapes and pears. Next, put the fruit in four small bowls. Then, put some juice on the fruit. Finally, put some yoghurt on the top. It's time to eat it! Mmm...delicious!
Tạm dịch:
Salad trái cây với sữa chua
Bạn có thể làm món tráng miệng này trong khoảng mười lăm phút. Thật tuyệt nếu bạn không có nhiều thời gian! Đầu tiên, cắt nhỏ tất cả trái cây. Bạn có thể bỏ nhiều loại trái cây khác nhau - tôi thường cho táo, nho và lê vào. Tiếp theo, cho trái cây vào bốn chiếc bát nhỏ. Sau đó, cho một ít nước ép lên trái cây. Cuối cùng, cho một ít sữa chua lên trên cùng. Đã đến lúc ăn nó! Mmm ... ngon!
Bài 2
2. Complete the text with the given words.
(Hoàn thành văn bản với các từ đã cho.)
after can finally first got next or types with your |
Sandy’s Burger Café
Here’s how to order food in our café !
① (1) ________ , choose the type of burger. You (2) ________ have a lamb, chicken (3) ________ vegetarian burger – they’re all very tasty!
② (4) ________ that, choose chips or salad to go (5) ________ your burger, and also choose a cold drink – we’ve (6) ________ juice, water, cola or milk.
③ (7) ________, look at the desserts – see our big menu near the window! We’ve got fifteen different (8) ________ of ice cream!
④ (9) ________, speak to one of our waitresses about (10) ________ order.
Lời giải chi tiết:
1.First |
2.can |
3.or |
4.After |
5.with |
6.got |
7.Next |
8.types |
9.Finally |
10.your |
Sandy’s Burger Café
Here’s how to order food in our café !
①First, choose the type of burger. You can have a lamb, chicken or vegetarian burger – they’re all very tasty!
②After that, choose chips or salad to go with your burger, and also choose a cold drink – we’ve got juice, water, cola or milk.
③Next, look at the desserts – see our big menu near the window! We’ve got fifteen different types of ice cream!
④Finally, speak to one of our waitresses about your order.
Tạm dịch:
Sandy’s Burger Café
Dưới đây là cách gọi đồ ăn tại quán cà phê của chúng tôi!
① Đầu tiên, chọn loại bánh mì kẹp thịt. Bạn có thể ăn burger cừu, gà hoặc chay - tất cả đều rất ngon!
②Sau đó, chọn khoai tây chiên hoặc salad để ăn kèm với bánh mì kẹp thịt của bạn và cũng có thể chọn đồ uống lạnh - chúng tôi có nước trái cây, nước, cola hoặc sữa.
③Tiếp theo, hãy xem các món tráng miệng - xem menu lớn của chúng tôi gần cửa sổ! Chúng tôi có mười lăm loại kem khác nhau!
④Cuối cùng, hãy nói với một trong những nhân viên phục vụ của chúng tôi về đơn gọi món của bạn.
Bài 3
3. Read the poster. Then complete the text.
(Đọc áp phích. Sau đó hoàn thành văn bản.)
Café review
It's a hot day and I'm at my favourite café with my mum and dad. It's called The Married Beans and it serves fantastic food from(1)__________ .
First, I have some very(2) __________ juice with ice in it - perfect for a hot day!
After that, I have a nice big bowl of green (3) __________ with pieces of (4) __________ in it - it's great!
Next, I have an enormous (5) __________with a lot of different (6) _________ and tasty(7)__________ on it.
Finally, it's time for dessert. The café is very (8) _________ for its chocolate (9) _______, so I have that! Why not?
Go to The Married Beans next time you’re near the park. It’s the best (10) ________ in town!
Phương pháp giải:
Tạm dịch áp phích :
Lời giải chi tiết:
1.Italy |
2.cold |
3.salad |
4.(Italian) cheese |
5.pizza |
6.vegetables |
7.(Italian) meat |
8.famous |
9.ice cream |
10.place |
Café review
It's a hot day and I'm at my favourite café with my mum and dad. It's called The Married Beans and it serves fantastic food from Italy.
First, I have some very cold juice with ice in it - perfect for a hot day!
After that, I have a nice big bowl of green salad with pieces of Italian) cheese in it - it's great!
Next, I have an enormous pizza with a lot of different vegetables and tasty (Italian) meat on it.
Finally, it's time for dessert. The café is very famous for its chocolate ice cream, so I have that! Why not?
Go to The Married Beans next time you’re near the park. It’s the best place in town!
Tạm dịch:
Đánh giá quán cà phê
Đó là một ngày nóng nực và tôi đang ở quán cà phê yêu thích của mình với bố và mẹ. Nó được gọi là The Married Beans và nó phục vụ những món ăn tuyệt vời từ Ý.
Đầu tiên, tôi có một ít nước trái cây rất lạnh với đá - hoàn hảo cho một ngày nóng!
Sau đó, tôi có một bát salad xanh lớn đẹp mắt với những miếng pho mát kiểu Ý - thật tuyệt!
Tiếp theo, tôi có một chiếc bánh pizza khổng lồ với rất nhiều loại rau khác nhau và thịt (Ý) ngon trên đó.
Cuối cùng, đã đến lúc ăn tráng miệng. Quán cà phê rất nổi tiếng với kem sô cô la, vì vậy tôi thưởng thức nó! Tại sao không?
Đến The Married Beans vào lần tới khi bạn ở gần công viên. Đó là nơi tốt nhất trong thị trấn!
Bài 4
4. Imagine you to go to a perfect café. Write a review for your food blog. Use the text in exerise 3 to help you’
(Hãy tưởng tượng bạn đến một quán cà phê hoàn hảo. Viết nhận xét cho blog ẩm thực của bạn. Sử dụng văn bản trong exerise 3 để giúp bạn.)
Lời giải chi tiết:
Today is a hot day and I'm at my favourite café with my friends. It's called Lavender and it serves fantastic milk tea and fast food.
This place is great! The atmosphere is fresh and the staff is also really friendly. About drinks, they have the best milk tea with many flavours and kinds of topping.
If you feel hungry, you can order some yummy fast food like spicy noodles, pizza or burgers.
I strong believe that you will be satisfied when you come here.
Tạm dịch:
Hôm nay là một ngày nóng và tôi đang ở quán cà phê yêu thích của tôi với bạn bè của tôi. Nó được gọi là Lavender và nó phục vụ trà sữa và đồ ăn nhanh tuyệt vời.
Nơi này thật tuyệt! Bầu không khí trong lành và nhân viên cũng thực sự thân thiện. Về đồ uống, họ có trà sữa ngon nhất với nhiều hương vị và các loại topping.
Nếu cảm thấy đói, bạn có thể gọi một số thức ăn nhanh ngon như mì cay, pizza hoặc bánh mì kẹp thịt.
Tôi tin chắc rằng bạn sẽ hài lòng khi đến đây.
Loigiaihay.com
- Reading: A cooking competition - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Verb + -ing. Imperatives should / shouldn't - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Countable and uncountable nouns - some, any, much, many and a lot of - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary: Food - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Friends Plus - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)