Vocabulary: Food - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)>
Tổng hợp các bài tập phần Vocabulary: Food - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 6 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Bài 1
1. Look at the picture. Correct the word.
(Nhìn vào bức tranh. Sửa từ)
Phương pháp giải:
-vegetables(n): rau
-fish(n): cá
-crisps(n): khoai tây chiên giòn
-juice(n): nước ép
-burger(n): bánh mì kẹp, hăm-bơ-gơ
-soup(n): súp
-cheese(n): phô mai
-chicken(n): gà
-egg(n): trứng
Lời giải chi tiết:
1. chicken |
2. eggs |
3. soup |
4. crisps |
5. fish |
6. burgers |
7. juice |
8. cheese |
Bài 2
2. Complete the text with the given words.
( Hoàn thành văn bản với các từ đã cho.)
apple crisps fizzy drinks juice meat nuts pasta salad sandwiches water |
My lunchbox by Tyler Edwards
I don't usually have school dinners. So I take a lunchbox to school every day. In my lunchbox, I often have a bag of crisps or maybe a small bag of (1)_____ - I think these are better for you. There's always some fruit too - maybe a nice red (2)____ .
I always have two big (3)_____ - my mum makes them with white or brown bread, and she usually puts some (4)_____ in them like chicken, or perhaps some nice cheese, or some healthy green (5)____. At our school we can't have (6)_____ like cola, so I always take some apple (7)_____. We can drink (8)_____ too.
When I get home every day I wash my lunchbox. Then it’s time for dinner. We always have a hot meal -perhaps some Italian (9)____ with vegetables or a big pizza.
Phương pháp giải:
-Apple(n): táo
-Crisps(n): khoai tây chiên giòn
-Fizzydrinks (n): thức uống có ga
-Juice(n): nước trái cây
-Meat(n): thịt
-Nuts(n): các loại hạt
-Pasta(n): mì ống
-Salad(n): rau trộn
-Sandwiches(n): bánh mì sandwich
-Water(n): nước
Lời giải chi tiết:
1. nuts | 2. apple | 3. sandwiches |
4. meat | 5. salad | 6. fizzy drinks |
7. juice | 8. water | 9. pasta |
My lunchbox by Tyler Edwards
I don't usually have school dinners*. So I take a lunchbox to school every day. In my lunchbox, I often have a bag of crisps or maybe a small bag of nuts - I think these are better for you. There's always some fruit too - maybe a nice red apple.
I always have two big sandwiches - my mum makes them with white or brown bread, and she usually puts some meat in them like chicken, or perhaps some nice cheese, or some healthy green salad. At our school we can't have fizzy drinks like cola, so I always take some apple juice. We can drink water too.
When I get home every day I wash my lunchbox. Then it’s time for dinner. We always have a hot meal -perhaps some Italian pasta with vegetables or a big pizza.
Note: school dinners: midday meals provided for children at a school
(bữa ăn giữa trưa được cung cấp cho trẻ em tại trường học)
Tạm dịch:
Hộp cơm trưa của tôi bởi Tyler Edwards
Tôi không thường ăn trưa ở trường. Vì vậy, tôi mang một hộp cơm đến trường mỗi ngày. Trong hộp cơm trưa của tôi, tôi thường có một túi khoai tây chiên giòn hoặc có thể là một túi nhỏ các loại hạt - tôi nghĩ những thứ này tốt hơn cho bạn. Luôn luôn có một ít trái cây - có thể là một quả táo đỏ ngon lành.
Tôi luôn có hai chiếc bánh mì kẹp lớn - mẹ tôi làm chúng với bánh mì trắng hoặc nâu, và mẹ thường cho một ít thịt vào chúng như thịt gà, hoặc có lẽ là một ít phô mai, hoặc một số món salad xanh tốt cho sức khỏe. Ở trường chúng tôi không thể có đồ uống có ga như cola, vì vậy tôi luôn uống một ít nước táo. Chúng ta cũng có thể uống nước.
Khi tôi về nhà mỗi ngày, tôi rửa hộp cơm trưa của mình. Sau đó, đã đến giờ ăn tối. Chúng tôi luôn có một bữa ăn nóng hổi - có lẽ là mì Ý với rau hoặc một chiếc bánh pizza lớn.
Bài 3
3. Read the clues and complete the crossword. Find the extra word.
(Đọc các gợi ý và hoàn thành ô chữ. Tìm từ bổ sung.)
1. This famous food from Italy is very popular.
2. This is the most common drink in the world. People also wash their face in it.
3. These are small and good for us. Some people eat them with rice. They are sometimes in a can with tomato sauce.
4. People make sandwiches with this.
5. Children like these. But they are bad for your teeth.
6. In the UK, people eat these with fish. They're not very healthy. They are made from potatoes.
7. This is white. It is very popular in countries like Việt Nam and Japan.
8. This is yellow or white. It is on top of a pizza.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. Món ăn nổi tiếng đến từ Ý này rất được yêu thích.
2. Đây là thức uống phổ biến nhất trên thế giới. Mọi người cũng rửa mặt trong nó.
3. Đây là những thứ nhỏ và tốt cho chúng ta. Một số người ăn chúng với cơm. Đôi khi chúng được đựng trong lon với nước sốt cà chua.
4. Mọi người làm bánh mì sandwich với cái này.
5. Trẻ em thích những thứ này. Nhưng chúng có hại cho răng của bạn.
6. Ở Anh, người ta ăn những thứ này với cá. Chúng không tốt cho sức khỏe. Chúng được làm từ khoai tây.
7. Cái này thì màu trắng. Nó rất phổ biến ở các nước như Việt Nam và Nhật Bản.
8. Cái này thì màu vàng hoặc trắng. Nó nằm trên một chiếc bánh pizza.
Lời giải chi tiết:
2 water (n): nước
3 beans (n): đậu
4 bread (n): bánh mì
5 sweets (n): kẹo
6 chips (n): khoai tây chiên
7 rice (n): gạo, cơm
8 cheese (n): phô mai
The extra word is: sandwich
Bài 4
4. Imagine you take a special lunch to school every day. What is in your perfect lunchbox?
(Hãy tưởng tượng bạn mang một bữa trưa đặc biệt đến trường mỗi ngày. Có gì trong hộp cơm trưa hoàn hảo của bạn?)
In my perfect lunchbox, there is chicken with rice, salad and a banana.
Lời giải chi tiết:
In my perfect lunchbox, there is salad, pizza and some coca cola.
(Trong hộp cơm trưa hoàn hảo của tôi, có salad, bánh pizza và một ít coca cola.)
Loigiaihay.com
- Language Focus: Countable and uncountable nouns - some, any, much, many and a lot of - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Vocabulary and Listening - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Language Focus: Verb + -ing. Imperatives should / shouldn't - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Reading: A cooking competition - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Writing: A food blog - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Friends Plus - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice: Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Langue Focus Practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)