Dửng dưng


Nghĩa: thờ ơ, tỏ ra không hề quan tâm, không có một cảm xúc gì

Từ đồng nghĩa: thờ ơ, lạnh nhạt, hờ hững

Từ trái nghĩa: ân cần, quan tâm, nhiệt tình

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cậu ấy thờ ơ không quan tâm đến mọi người.

- Bố em không bao giờ lạnh nhạt với gia đình mình.

- Nam hờ hững đưa bút cho mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cô giáo luôn ân cần chỉ bảo và dạy dỗ chúng em.

- Bạn ấy là người rất biết quan tâm đến mọi người.

- Lan là một học sinh gương mẫu và luôn nhiệt tình giúp đỡ các bạn.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm