Đánh cắp


Nghĩa: hành vi lấy đi tài sản của người khác mà không có sự đồng ý của họ

Từ đồng nghĩa: ăn cắp, ăn trộm, móc túi, trộm cắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ta đã ăn cắp chiếc đồng hồ của một bà lão.

  • Hắn đã ăn trộm rất nhiều món đồ quý giá của người dân trong khu phố.

  • Cậu ấy mất điện thoại vì bị móc túi.

  • Cảnh sát nhắc nhở toàn dân cần cẩn thận, tự bảo quản tài sản để tránh bị trộm cắp.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm