Đoàn kết


Nghĩa: mọi người kết thành một khối thống nhất, làm việc và hoạt động cùng vì một lợi ích chung

Từ đồng nghĩa: Kết đoàn, thống nhất, hợp lực

Từ trái nghĩa: Chia rẽ, bè phái, phân biệt, tách rời

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Nhân nhân Việt Nam thống nhất, thành một khối đoàn kết.

- Chúng ta lên hợp lực để đẩy lùi dịch bệnh.

- Đoàn kết là sức mạnh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Chia bè kéo phái.

- Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm