Đa số


Nghĩa: phần chiếm số lượng nhiều hơn so với những phần còn lại trong một tập hợp, thường là tập hợp người

Từ đồng nghĩa: phần đông, phần lớn, phần nhiều

Từ trái nghĩa: thiểu số, số ít

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Phần đông mọi người đều tán thành với ý kiến này.

  • Phần lớn học sinh trong lớp đạt danh hiệu học sinh giỏi.

  • Phần nhiều người Việt Nam là dân tộc Kinh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn ấy là người dân tộc thiểu số.

  • Những học sinh không tham gia cuộc thi này chỉ chiếm số ít.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm