Đanh đá


Nghĩa: từ dùng để chỉ những người phụ nữ hung dữ, hay ăn nói lớn tiếng, khó nghe

Từ đồng nghĩa: ghê gớm, dữ dằn, hung dữ, khó tính, gắt gỏng

Từ trái nghĩa: dịu dàng, thùy mị, nết na, hiền dịu, hiền hậu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mọi người đều nói bà ngoại em là một người rất ghê gớm.

  • Con chó này bị bệnh dại nên rất hung dữ.

  • Bạn ấy rất khó tính trong việc lựa chọn quần áo.

  • Bà hàng xóm nhà em lúc nào cũng gắt gỏng với con cái.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Với tính cách dịu dàng của cô, mọi người xung quanh ai cũng yêu quý cô ấy.

  • Họ luôn nói Lan là một cô gái thùy mị.

  • Hoa là cô gái nết na và rất hiền hậu.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Mẹ là người phụ nữ hiền dịu.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm