Dại dột


Nghĩa: không có đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn cảnh và tránh những hành động và thái độ không nên

Đồng nghĩa: khù khờ, dại khờ, ngốc nghếch

Trái nghĩa: khôn khéo, khôn ngoan, láu cá, ranh mãnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mọi người hay nói cậu bé đó trông có vẻ khù khờ.
  • Mẹ bảo em thật dại khờ khi tin lời của người lạ đó.
  • Cậu ta vừa có một hành động thật ngốc nghếch!

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy nói chuyện rất khôn khéo.
  • Hoàng có cách ứng xử rất khôn ngoan trong tình huống này.
  • Cậu bé rất láu cá khi chơi chung với các bạn.
  • Chú khỉ con ranh mãnh thoát nanh vuốt của báo đốm.

Bình chọn:
3.7 trên 6 phiếu

>> Xem thêm